Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nuy

Tính từ

khoả thân
ảnh nuy
tranh thiếu nữ nuy

Xem thêm các từ khác

  • Nuôi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống 1.2 giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại,...
  • Nuôi báo cô

    Động từ nuôi người chỉ ăn hại, không giúp ích được gì cho mình.
  • Nuôi béo

    Động từ (Khẩu ngữ) làm lợi cho kẻ khác không công làm thế chỉ nuôi béo bọn lậu thuế
  • Nuôi bộ

    Động từ nuôi (trẻ sơ sinh) hoàn toàn không phải bằng sữa mẹ mẹ không có sữa nên phải nuôi bộ
  • Nuôi cấy

    Động từ nuôi (tế bào, vi sinh vật, v.v.) trong môi trường thích hợp, thường để nghiên cứu nuôi cấy tế bào nuôi cấy...
  • Nuôi dưỡng

    Động từ nuôi nấng và chăm chút cho tốt (nói khái quát) nuôi dưỡng mẹ già
  • Nuôi khỉ dòm nhà

    như nuôi ong tay áo .
  • Nuôi nấng

    Động từ nuôi dưỡng với sự chăm sóc ân cần, chu đáo nuôi nấng con cái
  • Nuôi ong tay áo

    ví việc nuôi dưỡng kẻ xấu, rắp tâm phản lại, làm hại mình mà không biết. Đồng nghĩa : nuôi khỉ dòm nhà
  • Nuôi thả

    Động từ nuôi (súc vật) bằng cách thả cho được tự do chứ không giữ ở một chỗ gà nuôi thả nuôi thả gia súc
  • Nuôi trồng

    Động từ nuôi và trồng (nói khái quát) nuôi trồng thuỷ sản
  • Nuông

    Động từ chiều người dưới, thường là con cái, một cách quá mức, để cho làm hay làm theo cả những điều vô lí, sai trái...
  • Nuông chiều

    Động từ nuông (nói khái quát) là con út nên được cả nhà nuông chiều Đồng nghĩa : cưng chiều
  • Nuối tiếc

    Động từ tiếc và ngậm ngùi trước những cái tốt đẹp đã qua đi nuối tiếc tuổi thanh xuân không có gì phải nuối tiếc...
  • Nuốm

    Danh từ (Phương ngữ) núm nuốm cau
  • Nuốt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày 1.2 cố dằn xuống, nén xuống,...
  • Nuốt chửng

    Động từ nuốt gọn cả miếng, không nhai con trăn nuốt chửng con mồi Đồng nghĩa : nuốt trộng che phủ hoặc nhấn chìm vào...
  • Nuốt lời

    Động từ cố tình không làm đúng theo lời đã hứa, đã cam kết nuốt lời hứa đã nói thì đừng có nuốt lời đấy nhé!
  • Nuốt sống

    Động từ (Khẩu ngữ) chiếm được, thắng được một cách dễ dàng, chóng vánh (thường hàm ý mỉa mai) tưởng nuốt sống...
  • Nuốt trộng

    Động từ (Phương ngữ) nuốt chửng thằng bé nuốt trộng cả miếng bánh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top