Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nung nấu

Động từ

làm cho bị nóng nhiều và lâu, tựa như nung trong lò
cái nắng nung nấu
Đồng nghĩa: thiêu đốt
làm cho (một mong muốn, một tình cảm nào đó) bị thôi thúc, dồn nén ngày càng nhiều
nung nấu ý chí phục thù
nỗi buồn nung nấu tâm can
Đồng nghĩa: nấu nung

Xem thêm các từ khác

  • Nung đúc

    Động từ (Văn chương) như hun đúc được nung đúc trong chiến tranh
  • Nuy

    Tính từ khoả thân ảnh nuy tranh thiếu nữ nuy
  • Nuôi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống 1.2 giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại,...
  • Nuôi báo cô

    Động từ nuôi người chỉ ăn hại, không giúp ích được gì cho mình.
  • Nuôi béo

    Động từ (Khẩu ngữ) làm lợi cho kẻ khác không công làm thế chỉ nuôi béo bọn lậu thuế
  • Nuôi bộ

    Động từ nuôi (trẻ sơ sinh) hoàn toàn không phải bằng sữa mẹ mẹ không có sữa nên phải nuôi bộ
  • Nuôi cấy

    Động từ nuôi (tế bào, vi sinh vật, v.v.) trong môi trường thích hợp, thường để nghiên cứu nuôi cấy tế bào nuôi cấy...
  • Nuôi dưỡng

    Động từ nuôi nấng và chăm chút cho tốt (nói khái quát) nuôi dưỡng mẹ già
  • Nuôi khỉ dòm nhà

    như nuôi ong tay áo .
  • Nuôi nấng

    Động từ nuôi dưỡng với sự chăm sóc ân cần, chu đáo nuôi nấng con cái
  • Nuôi ong tay áo

    ví việc nuôi dưỡng kẻ xấu, rắp tâm phản lại, làm hại mình mà không biết. Đồng nghĩa : nuôi khỉ dòm nhà
  • Nuôi thả

    Động từ nuôi (súc vật) bằng cách thả cho được tự do chứ không giữ ở một chỗ gà nuôi thả nuôi thả gia súc
  • Nuôi trồng

    Động từ nuôi và trồng (nói khái quát) nuôi trồng thuỷ sản
  • Nuông

    Động từ chiều người dưới, thường là con cái, một cách quá mức, để cho làm hay làm theo cả những điều vô lí, sai trái...
  • Nuông chiều

    Động từ nuông (nói khái quát) là con út nên được cả nhà nuông chiều Đồng nghĩa : cưng chiều
  • Nuối tiếc

    Động từ tiếc và ngậm ngùi trước những cái tốt đẹp đã qua đi nuối tiếc tuổi thanh xuân không có gì phải nuối tiếc...
  • Nuốm

    Danh từ (Phương ngữ) núm nuốm cau
  • Nuốt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày 1.2 cố dằn xuống, nén xuống,...
  • Nuốt chửng

    Động từ nuốt gọn cả miếng, không nhai con trăn nuốt chửng con mồi Đồng nghĩa : nuốt trộng che phủ hoặc nhấn chìm vào...
  • Nuốt lời

    Động từ cố tình không làm đúng theo lời đã hứa, đã cam kết nuốt lời hứa đã nói thì đừng có nuốt lời đấy nhé!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top