Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nuôi dưỡng

Động từ

nuôi nấng và chăm chút cho tốt (nói khái quát)
nuôi dưỡng mẹ già

Xem thêm các từ khác

  • Nuôi khỉ dòm nhà

    như nuôi ong tay áo .
  • Nuôi nấng

    Động từ nuôi dưỡng với sự chăm sóc ân cần, chu đáo nuôi nấng con cái
  • Nuôi ong tay áo

    ví việc nuôi dưỡng kẻ xấu, rắp tâm phản lại, làm hại mình mà không biết. Đồng nghĩa : nuôi khỉ dòm nhà
  • Nuôi thả

    Động từ nuôi (súc vật) bằng cách thả cho được tự do chứ không giữ ở một chỗ gà nuôi thả nuôi thả gia súc
  • Nuôi trồng

    Động từ nuôi và trồng (nói khái quát) nuôi trồng thuỷ sản
  • Nuông

    Động từ chiều người dưới, thường là con cái, một cách quá mức, để cho làm hay làm theo cả những điều vô lí, sai trái...
  • Nuông chiều

    Động từ nuông (nói khái quát) là con út nên được cả nhà nuông chiều Đồng nghĩa : cưng chiều
  • Nuối tiếc

    Động từ tiếc và ngậm ngùi trước những cái tốt đẹp đã qua đi nuối tiếc tuổi thanh xuân không có gì phải nuối tiếc...
  • Nuốm

    Danh từ (Phương ngữ) núm nuốm cau
  • Nuốt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày 1.2 cố dằn xuống, nén xuống,...
  • Nuốt chửng

    Động từ nuốt gọn cả miếng, không nhai con trăn nuốt chửng con mồi Đồng nghĩa : nuốt trộng che phủ hoặc nhấn chìm vào...
  • Nuốt lời

    Động từ cố tình không làm đúng theo lời đã hứa, đã cam kết nuốt lời hứa đã nói thì đừng có nuốt lời đấy nhé!
  • Nuốt sống

    Động từ (Khẩu ngữ) chiếm được, thắng được một cách dễ dàng, chóng vánh (thường hàm ý mỉa mai) tưởng nuốt sống...
  • Nuốt trộng

    Động từ (Phương ngữ) nuốt chửng thằng bé nuốt trộng cả miếng bánh
  • Nuốt tươi

    Động từ (Ít dùng) như nuốt sống .
  • Nuộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây buộc vào một vật 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) buộc thành nuộc cho chắc Danh từ vòng dây buộc...
  • Nuột nà

    Tính từ nuột (nói khái quát) mái tóc nuột nà, óng ả Đồng nghĩa : nõn nà
  • Nylon

    Danh từ chất dẻo dễ kéo sợi, dùng để dệt vải, dệt lưới, làm chỉ khâu vết thương, v.v. túi nylon vải pha nylon
  • Nài hoa ép liễu

    (Từ cũ, Văn chương) dùng mọi cách, từ dụ dỗ, khẩn khoản yêu cầu đến ép buộc người phụ nữ phải cho thoả mãn nhục...
  • Nài nỉ

    Động từ nài một cách thiết tha, dai dẳng đến mức người ta khó lòng từ chối nài nỉ mãi mới chịu nhận giọng nài nỉ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top