Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nuốt lời

Động từ

cố tình không làm đúng theo lời đã hứa, đã cam kết
nuốt lời hứa
đã nói thì đừng có nuốt lời đấy nhé!

Xem thêm các từ khác

  • Nuốt sống

    Động từ (Khẩu ngữ) chiếm được, thắng được một cách dễ dàng, chóng vánh (thường hàm ý mỉa mai) tưởng nuốt sống...
  • Nuốt trộng

    Động từ (Phương ngữ) nuốt chửng thằng bé nuốt trộng cả miếng bánh
  • Nuốt tươi

    Động từ (Ít dùng) như nuốt sống .
  • Nuộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây buộc vào một vật 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) buộc thành nuộc cho chắc Danh từ vòng dây buộc...
  • Nuột nà

    Tính từ nuột (nói khái quát) mái tóc nuột nà, óng ả Đồng nghĩa : nõn nà
  • Nylon

    Danh từ chất dẻo dễ kéo sợi, dùng để dệt vải, dệt lưới, làm chỉ khâu vết thương, v.v. túi nylon vải pha nylon
  • Nài hoa ép liễu

    (Từ cũ, Văn chương) dùng mọi cách, từ dụ dỗ, khẩn khoản yêu cầu đến ép buộc người phụ nữ phải cho thoả mãn nhục...
  • Nài nỉ

    Động từ nài một cách thiết tha, dai dẳng đến mức người ta khó lòng từ chối nài nỉ mãi mới chịu nhận giọng nài nỉ,...
  • Nài xin

    Động từ xin, yêu cầu một cách tha thiết, khẩn khoản (nói khái quát) cố nài xin cho bằng được Đồng nghĩa : van nài, van...
  • Nài ép

    Động từ khẩn khoản yêu cầu và cố ép người khác làm theo ý mình nài ép mãi mới ăn được bát cơm Đồng nghĩa : ép nài
  • Nàng hầu

    Danh từ (Từ cũ) người vợ lẽ coi như người hầu trong gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa : cô hầu, tì thiếp
  • Nàng thơ

    Danh từ (Văn chương) nguồn cảm hứng cho sáng tác thơ trong tâm hồn thi sĩ đi tìm nàng thơ
  • Nào hay

    có biết đâu, có ngờ đâu \"Nào hay sông cạn bể vùi, Lòng trời tráo trở vận người biệt li.\" (ATV)
  • Nào là

    Trợ từ như nào (ng2) khắp nhà nào là giấy, nào là bút, nào là guốc dép
  • Nào ngờ

    không ngờ, ngoài dự tính chuyện nhỏ, nào ngờ hậu quả lại lớn \"Ngỡ rằng nước chảy đá mòn, Nào ngờ nước chảy đá...
  • Này khác

    Đại từ (Khẩu ngữ) thế này thế khác (không tiện nói cụ thể; hàm ý chê) tính hay nghi ngờ này khác
  • Này nọ

    Đại từ (Khẩu ngữ) thế này thế kia (không nói cụ thể, vì không muốn hoặc không tiện nói cụ thể; hàm ý chê) nghi ngờ...
  • Ná thun

    Danh từ (Phương ngữ) súng cao su. Đồng nghĩa : giàng thun
  • Nác

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem nước (ng1).
  • Nách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mặt dưới chỗ cánh tay nối với ngực 1.2 cạnh, góc, chỗ sát liền bên 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top