Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nuốt tươi

Động từ

(Ít dùng) như nuốt sống.

Xem thêm các từ khác

  • Nuộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây buộc vào một vật 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) buộc thành nuộc cho chắc Danh từ vòng dây buộc...
  • Nuột nà

    Tính từ nuột (nói khái quát) mái tóc nuột nà, óng ả Đồng nghĩa : nõn nà
  • Nylon

    Danh từ chất dẻo dễ kéo sợi, dùng để dệt vải, dệt lưới, làm chỉ khâu vết thương, v.v. túi nylon vải pha nylon
  • Nài hoa ép liễu

    (Từ cũ, Văn chương) dùng mọi cách, từ dụ dỗ, khẩn khoản yêu cầu đến ép buộc người phụ nữ phải cho thoả mãn nhục...
  • Nài nỉ

    Động từ nài một cách thiết tha, dai dẳng đến mức người ta khó lòng từ chối nài nỉ mãi mới chịu nhận giọng nài nỉ,...
  • Nài xin

    Động từ xin, yêu cầu một cách tha thiết, khẩn khoản (nói khái quát) cố nài xin cho bằng được Đồng nghĩa : van nài, van...
  • Nài ép

    Động từ khẩn khoản yêu cầu và cố ép người khác làm theo ý mình nài ép mãi mới ăn được bát cơm Đồng nghĩa : ép nài
  • Nàng hầu

    Danh từ (Từ cũ) người vợ lẽ coi như người hầu trong gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa : cô hầu, tì thiếp
  • Nàng thơ

    Danh từ (Văn chương) nguồn cảm hứng cho sáng tác thơ trong tâm hồn thi sĩ đi tìm nàng thơ
  • Nào hay

    có biết đâu, có ngờ đâu \"Nào hay sông cạn bể vùi, Lòng trời tráo trở vận người biệt li.\" (ATV)
  • Nào là

    Trợ từ như nào (ng2) khắp nhà nào là giấy, nào là bút, nào là guốc dép
  • Nào ngờ

    không ngờ, ngoài dự tính chuyện nhỏ, nào ngờ hậu quả lại lớn \"Ngỡ rằng nước chảy đá mòn, Nào ngờ nước chảy đá...
  • Này khác

    Đại từ (Khẩu ngữ) thế này thế khác (không tiện nói cụ thể; hàm ý chê) tính hay nghi ngờ này khác
  • Này nọ

    Đại từ (Khẩu ngữ) thế này thế kia (không nói cụ thể, vì không muốn hoặc không tiện nói cụ thể; hàm ý chê) nghi ngờ...
  • Ná thun

    Danh từ (Phương ngữ) súng cao su. Đồng nghĩa : giàng thun
  • Nác

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem nước (ng1).
  • Nách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mặt dưới chỗ cánh tay nối với ngực 1.2 cạnh, góc, chỗ sát liền bên 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Nái sề

    Danh từ lợn nái đã đẻ nhiều lần. (Khẩu ngữ) ví người đàn bà đã sinh đẻ nhiều lần (hàm ý đùa vui) \"Dù chàng năm...
  • Náo loạn

    Động từ ồn ào một cách hỗn loạn cuộc cãi cọ làm náo loạn cả xóm gây náo loạn thị trường
  • Náo nhiệt

    Tính từ nhộn nhịp, sôi nổi trong hoạt động đường phố ồn ào, náo nhiệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top