Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phát tài

Động từ

(làm ăn, buôn bán) gặp nhiều may mắn, kiếm được nhiều tiền, trở thành giàu có
làm ăn phát tài

Xem thêm các từ khác

  • Phát tác

    Động từ gây tác hại bệnh sắp phát tác chất độc đã phát tác trong cơ thể
  • Phát tán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh 1.2 phát ra,...
  • Phát tích

    Động từ bắt đầu làm nên sự nghiệp lớn từ nơi nào đó Lam Sơn chính là nơi phát tích của Lê Lợi
  • Phát tướng

    Động từ (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, dáng người) trở nên rạng rỡ, béo tốt, như báo hiệu sự may mắn, thành đạt người đã...
  • Phát vãng

    Động từ (Từ cũ) đày đi nơi xa (một hình phạt).
  • Phát xuất

    Động từ (Ít dùng) như xuất phát (ng2) mọi chuyện phát xuất từ lòng tham
  • Phát xít

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc về chủ nghĩa phát xít, có tính chất của chủ nghĩa phát xít 2 Danh từ 2.1 kẻ theo chủ nghĩa...
  • Phát xạ

    Động từ phát sóng điện từ tốc độ phát xạ
  • Phát âm

    Động từ phát ra các âm thanh của một ngôn ngữ bằng các động tác của môi, lưỡi, v.v. luyện phát âm phát âm không chuẩn
  • Phát điện

    Động từ sản xuất ra điện máy phát điện
  • Phát đơn

    Động từ (Khẩu ngữ) như đâm đơn phát đơn kiện
  • Phát đạt

    Động từ (làm ăn, buôn bán) phát triển thuận lợi, giàu có nhanh, mở mang nhanh làm ăn phát đạt năm nay phát đạt hơn năm...
  • Phát động

    Động từ (Ít dùng) như khởi động máy đã phát động tuyên truyền, làm cho hiểu rõ ý nghĩa, mục đích của một việc làm...
  • Phân ban

    Danh từ ban nhỏ nằm trong một ban lớn.
  • Phân biệt

    Động từ nhận biết được sự khác nhau, căn cứ vào đặc điểm, tính chất hai chiếc mũ giống nhau nên khó phân biệt không...
  • Phân bua

    Động từ nói, trình bày cho rõ để cho người ta đừng có nghĩ sai, nghĩ xấu cho mình phân bua về sự đường đột của mình...
  • Phân bì

    Động từ so sánh hơn thiệt, cho rằng người nào đó được phần hơn mình và tỏ ý không bằng lòng phân bì hơn thiệt Đồng...
  • Phân bón

    Danh từ phân dùng để bón cho cây nói chung sản xuất phân bón nhà máy phân bón
  • Phân bắc

    Danh từ phân người đã được ủ, dùng để bón cây.
  • Phân bố

    Động từ chia ra, rải ra nhiều nơi, thường theo nguyên tắc nào đó dân cư phân bố không đều phân bố tài nguyên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top