Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phép vua thua lệ làng

luật của vua, của cơ quan quyền lực tối cao là chung cho cả nước, nhưng trên thực tế nhiều khi lại không có hiệu lực bằng luật lệ, quy định của địa phương, làng xã (hàm ý phê phán tình trạng pháp luật không nghiêm).

Xem thêm các từ khác

  • Phép đối xứng

    Danh từ phép biến hình trong đó mỗi điểm M của hình đã cho được biến thành một điểm MÂ sao cho một điểm cố định...
  • Phét

    Động từ (Khẩu ngữ) phóng đại hoặc bịa đặt để đùa vui hoặc khoe khoang chỉ phét là tài! thôi, đừng có phét nữa cha...
  • Phét lác

    Động từ (Thông tục) nói phét (nói khái quát) chỉ giỏi phét lác! anh này cũng phét lác gớm nhỉ! Đồng nghĩa : khoác lác,...
  • Phê bình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm 1.2 chỉ ra một cách cụ thể những...
  • Phê bình văn học

    Danh từ bộ môn nghiên cứu chuyên phân tích các tác phẩm văn học nhằm mục đích đánh giá và hướng dẫn việc sáng tác.
  • Phê chuẩn

    Động từ (người, cấp có thẩm quyền) xét duyệt và đồng ý cho thi hành chủ tịch nước đã kí quyết định phê chuẩn...
  • Phê duyệt

    Động từ (người, cấp có thẩm quyền) xem xét và đồng ý thông qua những văn bản, dự thảo, v.v. do cấp dưới trình lên...
  • Phê phán

    Động từ vạch ra, chỉ ra cái sai trái để tỏ thái độ không đồng tình hoặc lên án giọng thơ phê phán, đả kích phê phán...
  • Phì cười

    Động từ (Khẩu ngữ) bật ra tiếng cười vì không nén nhịn được đang tức mà nghe hắn nói cũng phải phì cười
  • Phì nhiêu

    Tính từ (đất đai) màu mỡ, thuận lợi cho việc trồng trọt đất đai phì nhiêu Đồng nghĩa : màu mỡ
  • Phì nộn

    Tính từ béo phì đến mức nhìn thấy phát sợ, gây cảm giác như là biểu hiện của người được ăn uống quá đầy đủ...
  • Phì phà

    Động từ (Phương ngữ) xem phì phèo
  • Phì phèo

    Động từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ hút thuốc lá, hít vào phà ra một cách khoái trá hút thuốc phì phèo Đồng nghĩa...
  • Phì phò

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng hơi thở mạnh bật ra mệt nhọc, nặng nề, thành từng đợt liên tiếp ra cả đằng...
  • Phì phạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng của quạt giấy khi quạt mạnh quạt phì phạch
  • Phì phị

    Tính từ hơi phị (thường nói về mặt) mặt béo phì phị
  • Phình

    Động từ to ra do chứa quá nhiều ở bên trong túi căng phình bụng ăn no phình khúc sông phình ra ở quãng giữa Đồng nghĩa...
  • Phí hoài

    Động từ để mất đi, qua đi một cách đáng tiếc phí hoài tuổi xuân phí hoài công sức Đồng nghĩa : hoài phí, uổng phí
  • Phí tổn

    Danh từ các khoản chi tiêu cụ thể, cần cho công việc gì (nói khái quát) phí tổn vận chuyển chịu mọi phí tổn Đồng nghĩa...
  • Phía

    Danh từ khoảng không gian mà khi đứng ở một vị trí nhất định có thể nhìn bao quát được trong một lúc, đối lập với...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top