Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phù hợp

Động từ

hợp với nhau, ăn khớp với nhau
nội dung và hình thức phù hợp nhau
chọn được người chồng phù hợp
Đồng nghĩa: ăn nhập

Xem thêm các từ khác

  • Phù kế

    Danh từ dụng cụ dùng để đo tỉ trọng của chất lỏng hay nồng độ của dung dịch.
  • Phù nề

    phù (nói khái quát) toàn thân bị phù nề
  • Phù phiếm

    Tính từ viển vông, không thiết thực, không thực tế lối văn chương phù phiếm chuyện phù phiếm
  • Phù phép

    dùng phép thuật sai khiến quỷ thần, hoặc làm những điều kì lạ phù phép trừ tà không tin vào phù phép
  • Phù rể

    (người con trai) đi kèm bên cạnh chú rể trong lễ cưới, theo tục lệ cưới xin.
  • Phù sa

    Danh từ đất, cát mịn và có nhiều chất màu được cuốn trôi theo dòng nước hoặc lắng đọng lại ở bờ sông, bãi bồi...
  • Phù sinh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đời người coi là vô định và ngắn ngủi không có nghĩa lí gì, theo quan niệm bi quan kiếp phù...
  • Phù thuỷ

    Danh từ người có phép thuật, sai khiến được quỷ thần, thường dùng bùa chú để trừ tà, chữa bệnh hoặc làm các việc...
  • Phù thũng

    Danh từ bệnh phù làm cho da sưng mọng lên.
  • Phù trì

    Động từ (Từ cũ) giúp đỡ, che chở được trời Phật phù trì
  • Phù trợ

    Động từ (Ít dùng) như phù hộ số có quý nhân phù trợ như phụ trợ tác dụng phù trợ
  • Phù voi

    Danh từ bệnh do một loại giun chỉ gây ra, thường làm da thịt phù lên rất to và nứt ra, gây đau đớn chân bị phù voi
  • Phù vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đám mây thoáng nổi lên rồi tan ngay, thường dùng để ví cái không lâu bền, có được rồi...
  • Phù điêu

    Danh từ hình thức điêu khắc trình bày những hình đắp cao hay chạm nổi trên nền phẳng.
  • Phùn phụt

    Tính từ từ gợi tả âm thanh vang liên tiếp, thường do nước, hơi phụt ra thành từng luồng mạnh dòng nước bắn ra phùn...
  • Phùng phìu

    Động từ (Phương ngữ) phồng lên từng chỗ, từng đám không đều chăn bông phùng phìu
  • Phú hào

    Danh từ (Từ cũ) những người giàu và có thế lực ở nông thôn thời phong kiến.
  • Phú nông

    Danh từ (Từ cũ) người có nhiều ruộng đất dưới chế độ cũ, làm giàu chủ yếu bằng thuê mướn sức lao động trong nông...
  • Phú quí

    Tính từ (Ít dùng) xem phú quý
  • Phú quý

    Tính từ giàu có và sang trọng phú quý sinh lễ nghĩa giàu sang phú quý
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top