Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phương pháp

Danh từ

cách thức nghiên cứu, nhìn nhận các hiện tượng của tự nhiên và đời sống xã hội
phương pháp biện chứng
phương pháp so sánh thực nghiệm
hệ thống các cách sử dụng để tiến hành một hoạt động nào đó
phương pháp học tập
làm việc có phương pháp

Xem thêm các từ khác

  • Phương pháp luận

    Danh từ học thuyết về phương pháp nhận thức khoa học và cải tạo thế giới. những phương pháp nghiên cứu vận dụng trong...
  • Phương sai

    Danh từ số đặc trưng sự phân tán của một đại lượng ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình của nó.
  • Phương sách

    Danh từ cách thức và những biện pháp để giải quyết một vấn đề xã hội, chính trị (nói tổng quát) tìm phương sách...
  • Phương thuốc

    Danh từ bài thuốc chữa bệnh của đông y phương thuốc hữu hiệu
  • Phương thức

    Danh từ cách thức và phương pháp tiến hành (nói tổng quát) phương thức canh tác lạc hậu
  • Phương thức sản xuất

    Danh từ phương thức làm ra của cải vật chất; sự thống nhất sức sản xuất và quan hệ sản xuất.
  • Phương tiện

    Danh từ cái dùng để làm một việc gì, để đạt một mục đích nào đó phương tiện giao thông các phương tiện thông tin...
  • Phương tiện thông tin đại chúng

    Danh từ các phương tiện thông tin tuyên truyền có đối tượng là đông đảo mọi người, như báo chí, ti vi, radio, v.v. (nói...
  • Phương trình

    Danh từ đẳng thức diễn tả mối liên hệ giữa một hay nhiều số chưa biết (gọi là ẩn) với những số được xem như...
  • Phương trình hoá học

    Danh từ hệ thức biểu diễn số và lượng những chất tham gia và sinh ra trong một phản ứng hoá học.
  • Phương trình vi phân

    Danh từ phương trình chứa các hàm số chưa biết, các đạo hàm của chúng và các biến số độc lập.
  • Phương trưởng

    Tính từ (Từ cũ) khôn lớn và trưởng thành con cái đều đã phương trưởng
  • Phương tích

    Danh từ hiệu số giữa bình phương khoảng cách từ điểm đã cho đến tâm đường tròn (hoặc mặt cầu) và bình phương bán...
  • Phương án

    Danh từ dự kiến về cách thức, trình tự tiến hành công việc trong điều kiện, hoàn cảnh nhất định nào đó đề ra nhiều...
  • Phước

    (Phương ngữ) xem phúc
  • Phướn

    Danh từ cờ của nhà chùa, hình dải hẹp, phần cuối xẻ như đuôi cá cột phướn
  • Phường bát âm

    Danh từ đội nhạc cổ, thường gồm tám người biểu diễn những nhạc khí khác nhau, trong các dịp ma chay, đình đám.
  • Phường chèo

    Danh từ gánh hát chèo; dùng để chỉ những việc làm gây trò cười (thường hàm ý chê) chuyện cứ như phường chèo!
  • Phường phố

    Danh từ (Ít dùng) như phố phường .
  • Phượng chạ loan chung

    (Từ cũ, Văn chương) ví việc trai gái ân ái, chung chạ với nhau \"Nào người phượng chạ loan chung, Nào người tiếc lục tham...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top