Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phần tử

Danh từ

vật, đối tượng riêng lẻ, với tư cách là bộ phận hợp thành, cấu thành của một tổng thể nào đó
những phần tử của một tập hợp
cá nhân, với tư cách là thành viên của một tổ chức, một tập thể, nói về mặt có tính chất nào đó (thường là xấu)
phần tử lạc hậu
các phần tử chống đối cách mạng

Xem thêm các từ khác

  • Phần đông

    Danh từ: số lượng không xác định, nhưng là chiếm số đông trong một tập hợp người, phần...
  • Phẩm

    Danh từ: tên gọi chung các chất dùng để nhuộm màu, Danh từ: từ...
  • Phẩy

    Danh từ: dấu ',' dùng để làm dấu câu, chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới...
  • Phẫn khích

    Động từ: uất hận cao độ khiến cho tinh thần bị kích động mạnh mẽ, cơn phẫn khích, Đồng...
  • Phẫn kích

    Động từ: (từ cũ) như phẫn khích .
  • Phận

    Danh từ: thân phận (nói tắt), địa vị và gắn với nó là bổn phận của người bề dưới đối...
  • Phập phồng

    Động từ: phồng lên, xẹp xuống một cách liên tiếp, hai cánh mũi phập phồng, "trời mưa bong...
  • Phật

    Danh từ: người tu hành đã giác ngộ, có đức từ bi, quên mình để cứu độ chúng sinh, theo giáo...
  • Phắc

    Tính từ: hoàn toàn không có một tiếng động, ngồi im phắc, "(...) bữa cơm lặng phắc, nghe được...
  • Phắn

    Động từ: (thông tục) rời khỏi, biến đi thật nhanh, tụi nó phắn hết rồi, tìm đường mà...
  • Phắt

    một cách nhanh, gọn, ngay lập tức, với thái độ dứt khoát, đứng phắt dậy, gạt phắt đi, chối phắt, Đồng nghĩa : béng,...
  • Phẳng

    Tính từ: có bề mặt bằng, đều, không lồi lõm, nhăn nheo, nằm trong một mặt phẳng, san đất...
  • Phế

    Danh từ: phổi, theo cách gọi trong đông y, Động từ: bỏ, không dùng...
  • Phế binh

    Danh từ: người lính bị thương, trở thành tàn tật.
  • Phết

    (phương ngữ) phẩy, Động từ: bôi thành lớp trên khắp bề mặt, Động...
  • Phề phệ

    Tính từ: hơi phệ, cái bụng có vẻ hơi phề phệ
  • Phễu

    Danh từ: đồ dùng có một miệng loe rộng, dùng để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ,...
  • Phệ

    Tính từ: béo đến mức bụng chảy xệ xuống, béo phệ, bụng phệ, Đồng nghĩa : phì, phị
  • Phệnh

    Danh từ: ông phệnh (nói tắt), ngồi như phệnh
  • Phệt

    Động từ: (khẩu ngữ) như phết .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top