Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phỏng sinh học

Danh từ

khoa học nghiên cứu các chức năng đặc biệt phát triển của sinh vật để dựa theo đó mà áp dụng trong khoa học kĩ thuật.

Xem thêm các từ khác

  • Phỏng đoán

    Động từ đoán phỏng chừng, không có cơ sở chắc chắn phỏng đoán sai sự việc diễn ra đúng như phỏng đoán
  • Phố phường

    Danh từ phố và phường (nói khái quát); thường dùng để chỉ nơi thành thị Hà Nội ba mươi sáu phố phường phố phường...
  • Phố thị

    Danh từ (Từ cũ) thành phố, thành thị (nói khái quát) cuộc sống nơi phố thị
  • Phố xá

    Danh từ phố, đường phố (nói khái quát) phố xá đã lên đèn phố xá nhộn nhịp người qua lại Đồng nghĩa : phố phường
  • Phối chế

    Động từ chế tạo bằng cách pha trộn các nguyên liệu với một tỉ lệ và theo một phương pháp nhất định.
  • Phối cảnh

    Danh từ phương pháp hội hoạ cho phép thể hiện được không gian của đối tượng trên mặt tranh vẽ phối cảnh dựng phối...
  • Phối hợp

    Động từ cùng hành động hoặc hoạt động hỗ trợ lẫn nhau phối hợp hết sức ăn ý thuỷ binh phối hợp với bộ binh Đồng...
  • Phối khí

    Động từ phối hợp các nhạc cụ khi diễn tấu nhạc sĩ phối khí
  • Phối kết hợp

    Động từ (Khẩu ngữ) phối hợp và kết hợp (nói gộp) cần có sự quan tâm và phối kết hợp giữa các ban ngành
  • Phối liệu

    Danh từ nguyên vật liệu dùng để pha trộn vào chất khác theo một tỉ lệ nhất định để sản xuất một sản phẩm nào...
  • Phối thuộc

    Động từ (Ít dùng) giao hẳn hoặc được giao hẳn cho đơn vị khác trực tiếp chỉ huy và sử dụng trong một thời gian nhất...
  • Phối trộn

    Động từ trộn lẫn và kết hợp với nhau theo một tỉ lệ nhất định phối trộn vật liệu để sản xuất xi măng
  • Phốp pháp

    Tính từ to béo, vạm vỡ dáng người phốp pháp tay chân phốp pháp
  • Phốt-pho-rít

    Danh từ xem phosphorite
  • Phốt pho

    Danh từ á kim rắn, tồn tại ở dạng hợp chất trong xương, trong apatit, màu trắng hoặc đỏ nâu, rất dễ cháy, dùng làm thuốc...
  • Phốt phát

    Danh từ muối của một trong các acid phosphorite, dùng chủ yếu làm phân bón.
  • Phồn hoa

    Tính từ (Văn chương) (nơi) có cuộc sống náo nhiệt và giàu có, xa hoa nơi phồn hoa đô hội \"Người mà đến thế thì thôi,...
  • Phồn thịnh

    Tính từ ở trạng thái đang phát triển tốt đẹp, ngày một mở mang, sung túc thời kì phồn thịnh xây dựng nông thôn phồn...
  • Phồn thực

    Động từ sinh sản để duy trì và phát triển giống nòi bản năng phồn thực
  • Phồn vinh

    Tính từ giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp xã hội phồn vinh xây dựng đất nước phồn vinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top