Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phối hợp

Động từ

cùng hành động hoặc hoạt động hỗ trợ lẫn nhau
phối hợp hết sức ăn ý
thuỷ binh phối hợp với bộ binh
Đồng nghĩa: kết hợp

Xem thêm các từ khác

  • Phối khí

    Động từ phối hợp các nhạc cụ khi diễn tấu nhạc sĩ phối khí
  • Phối kết hợp

    Động từ (Khẩu ngữ) phối hợp và kết hợp (nói gộp) cần có sự quan tâm và phối kết hợp giữa các ban ngành
  • Phối liệu

    Danh từ nguyên vật liệu dùng để pha trộn vào chất khác theo một tỉ lệ nhất định để sản xuất một sản phẩm nào...
  • Phối thuộc

    Động từ (Ít dùng) giao hẳn hoặc được giao hẳn cho đơn vị khác trực tiếp chỉ huy và sử dụng trong một thời gian nhất...
  • Phối trộn

    Động từ trộn lẫn và kết hợp với nhau theo một tỉ lệ nhất định phối trộn vật liệu để sản xuất xi măng
  • Phốp pháp

    Tính từ to béo, vạm vỡ dáng người phốp pháp tay chân phốp pháp
  • Phốt-pho-rít

    Danh từ xem phosphorite
  • Phốt pho

    Danh từ á kim rắn, tồn tại ở dạng hợp chất trong xương, trong apatit, màu trắng hoặc đỏ nâu, rất dễ cháy, dùng làm thuốc...
  • Phốt phát

    Danh từ muối của một trong các acid phosphorite, dùng chủ yếu làm phân bón.
  • Phồn hoa

    Tính từ (Văn chương) (nơi) có cuộc sống náo nhiệt và giàu có, xa hoa nơi phồn hoa đô hội \"Người mà đến thế thì thôi,...
  • Phồn thịnh

    Tính từ ở trạng thái đang phát triển tốt đẹp, ngày một mở mang, sung túc thời kì phồn thịnh xây dựng nông thôn phồn...
  • Phồn thực

    Động từ sinh sản để duy trì và phát triển giống nòi bản năng phồn thực
  • Phồn vinh

    Tính từ giàu có, thịnh vượng, cho thấy rõ là đang phát triển tốt đẹp xã hội phồn vinh xây dựng đất nước phồn vinh
  • Phồng tôm

    Danh từ (Khẩu ngữ) bánh phồng tôm (nói tắt) rán phồng tôm mua mấy gói phồng tôm
  • Phổ biến

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp các sự vật, hiện tượng 1.2 thường thấy,...
  • Phổ cập

    Động từ làm cho trở thành rộng khắp, cho đến được với đông đảo quần chúng phổ cập giáo dục tiểu học phổ cập...
  • Phổ dụng

    Tính từ được sử dụng phổ biến phần mềm phổ dụng tính chất phổ dụng của chương trình
  • Phổ hệ

    Danh từ các thế hệ nối tiếp nhau của một dòng họ. Đồng nghĩa : phả hệ
  • Phổ kế

    Danh từ dụng cụ dùng để đo quang phổ.
  • Phổ niệm

    Danh từ hiện tượng phổ quát trong các ngôn ngữ trên thế giới.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top