Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phụ

Mục lục

Động từ

làm trái với điều mình đã hẹn ước, đã thề nguyền, hoặc phản lại công ơn, sự tin cậy của người khác
phụ lời hẹn ước
phụ lòng cha mẹ
"Trách ai tham phú phụ bần, Tham xa mà bỏ nghĩa gần thuở xưa." (Cdao)

Tính từ

không quan trọng so với cái chính
đóng vai trò phụ
mặt hàng phụ
diễn viên đóng vai phụ
Đồng nghĩa: thứ yếu
Trái nghĩa: chính
có tác dụng giúp thêm, góp phần thêm cho cái chính
làm thêm nghề phụ
diện tích phụ

Động từ

(Khẩu ngữ) giúp thêm vào một công việc nào đó
phụ thêm một tay cho nhanh
(góc hay cung) cộng với một góc hay một cung khác thì thành 90O
hai góc phụ nhau

Xem thêm các từ khác

  • Phụ chú

    Danh từ: (Ít dùng) lời chú giải thêm, cuối trang sách có mấy dòng phụ chú
  • Phụ hoạ

    Động từ: hùa theo, hưởng ứng theo một cách dễ dãi, thường không có suy nghĩ, phụ thêm vào...
  • Phụ sản

    Danh từ: phụ khoa và sản khoa (nói gộp), bệnh viện phụ sản, bác sĩ phụ sản, chuyên khoa phụ...
  • Phụ trợ

    Động từ: giúp thêm, phụ thêm vào cái chính, môn học phụ trợ, Đồng nghĩa : bổ trợ, phù trợ
  • Phụ từ

    Danh từ: từ chuyên bổ túc nghĩa cho một động từ, tính từ hoặc một phụ từ khác, sẽ, đã,...
  • Phụ tử

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) cha con, Danh từ: cây thảo, lá xẻ ba...
  • Phục

    Động từ: cúi gập người xuống sát đất, ẩn nấp sẵn để chờ thời cơ hành động,
  • Phụng

    Danh từ: (phương ngữ), xem phượng
  • Phụng phịu

    Động từ: từ gợi tả vẻ mặt xị xuống tỏ ý hờn dỗi, không bằng lòng (thường nói về...
  • Phụt

    Động từ: bật mạnh từ bên trong ra thành tia, thành luồng, (tắt) nhanh và đột ngột như bị...
  • Phủ

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời phong kiến, cấp cao hơn huyện, tuy đều trực tiếp...
  • Phủ nhận

    Động từ: không thừa nhận là đúng, là có thật, phủ nhận sạch trơn, một sự thật không thể...
  • Phức

    Tính từ: có cấu tạo gồm nhiều thành phần; phân biệt với đơn, thành tố phức, câu phức
  • Phứt

    (phương ngữ), xem phắt
  • Phừng

    Động từ: (phương ngữ) như bừng (ng1), mặt đỏ phừng, lửa cháy phừng lên
  • Quan tái

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) nơi miền biên ải xa xôi, nơi quan tái, "chạnh niềm nhớ cảnh giang...
  • Quyến

    Danh từ: lụa rất mỏng và mịn, thời trước thường dùng., Động từ:...
  • Quyền

    Danh từ: môn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới, Danh từ:...
  • Quyển

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị sách, vở được đóng riêng thành tập, quyển vở, quyển...
  • Quyện

    Động từ: cùng với nhau làm thành một khối không thể tách rời, tựa như xoắn chặt, bện chặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top