Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phục

Mục lục

Động từ

cúi gập người xuống sát đất
phục xuống lạy
"Đạo nhân phục trước tĩnh đàn, Xuất thần giây phút chưa tàn nén hương." (TKiều)
Đồng nghĩa: phủ phục
ẩn nấp sẵn để chờ thời cơ hành động
phục binh
phục sẵn để đón bắt
Đồng nghĩa: mai phục, phục kích

Động từ

cho là tài, giỏi, là đáng tôn trọng
phục tài
phục sát đất
tâm phục khẩu phục

Xem thêm các từ khác

  • Phụng

    Danh từ: (phương ngữ), xem phượng
  • Phụng phịu

    Động từ: từ gợi tả vẻ mặt xị xuống tỏ ý hờn dỗi, không bằng lòng (thường nói về...
  • Phụt

    Động từ: bật mạnh từ bên trong ra thành tia, thành luồng, (tắt) nhanh và đột ngột như bị...
  • Phủ

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời phong kiến, cấp cao hơn huyện, tuy đều trực tiếp...
  • Phủ nhận

    Động từ: không thừa nhận là đúng, là có thật, phủ nhận sạch trơn, một sự thật không thể...
  • Phức

    Tính từ: có cấu tạo gồm nhiều thành phần; phân biệt với đơn, thành tố phức, câu phức
  • Phứt

    (phương ngữ), xem phắt
  • Phừng

    Động từ: (phương ngữ) như bừng (ng1), mặt đỏ phừng, lửa cháy phừng lên
  • Quan tái

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) nơi miền biên ải xa xôi, nơi quan tái, "chạnh niềm nhớ cảnh giang...
  • Quyến

    Danh từ: lụa rất mỏng và mịn, thời trước thường dùng., Động từ:...
  • Quyền

    Danh từ: môn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới, Danh từ:...
  • Quyển

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị sách, vở được đóng riêng thành tập, quyển vở, quyển...
  • Quyện

    Động từ: cùng với nhau làm thành một khối không thể tách rời, tựa như xoắn chặt, bện chặt...
  • Quà

    Danh từ: thức mua để ăn thêm ngoài bữa chính, vật để hoặc được tặng, biếu để tỏ lòng...
  • Quài

    Động từ: vươn tay hoặc vòng tay về đằng sau để với tới, quài tay ra sau lưng để gãi
  • Quàn

    Động từ: đặt tạm linh cữu ở một nơi để làm lễ trước khi mai táng, (từ cũ) chôn tạm...
  • Quàng

    Động từ: vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác, mang vào thân mình bằng cách...
  • Quàng quạc

    Động từ: từ mô phỏng tiếng kêu to và liên tiếp của vịt, ngan, ngỗng, (khẩu ngữ) như quang...
  • Quành

    Động từ: không theo hướng thẳng mà vòng ngược lại hoặc quanh sang một bên, quành tay ra đằng...
  • Quày

    Danh từ: (phương ngữ) buồng (quả cây), Động từ: (phương ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top