Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phụ tử tình thâm

tình cảm cha con sâu nặng, lớn lao.

Xem thêm các từ khác

  • Phụ vương

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) từ con vua dùng để gọi cha, tỏ ý tôn kính muôn tâu phụ vương
  • Phụ âm

    Danh từ âm mà khi phát âm luồng hơi từ phổi đi lên qua thanh hầu, gặp phải cản trở đáng kể trước khi thoát ra ngoài;...
  • Phụ đạo

    Động từ giảng thêm ngoài giờ lên lớp, giúp cho học sinh hiểu thêm bài đi học phụ đạo tìm giáo viên dạy phụ đạo cho...
  • Phụ đề

    Danh từ dòng chữ đề phía dưới màn ảnh dùng để ghi lời thoại đang phát trong phim, hoặc dùng để dịch lời thoại sang...
  • Phục chế

    Động từ làm lại cho đúng hình dáng ban đầu của hiện vật phục chế cổ vật phục chế ảnh
  • Phục chức

    Động từ (Từ cũ) phong lại, cho phục hồi lại chức vụ cũ.
  • Phục cổ

    Động từ khôi phục lại cái cũ, cái đã lỗi thời khuynh hướng phục cổ
  • Phục dịch

    Động từ làm công việc chân tay vất vả để phục vụ người khác (thường là chủ hoặc người bề trên) phục dịch thuốc...
  • Phục dựng

    Động từ khôi phục và dàn dựng lại cho giống như thật (nói khái quát) phục dựng lễ tế Nam Giao
  • Phục hoá

    Động từ canh tác, trồng trọt trở lại ở những ruộng đất trước đây bỏ hoang công cuộc khai hoang phục hoá
  • Phục hưng

    Động từ làm cho cái đã bị suy tàn hưng thịnh trở lại phục hưng nền văn hoá cổ thời kì phục hưng
  • Phục hồi

    Động từ khôi phục cái đã mất đi hoặc đã giảm sút đi phục hồi chức năng sức khoẻ chưa phục hồi Đồng nghĩa : bình...
  • Phục kích

    Động từ bí mật bố trí sẵn lực lượng tại một địa điểm, đợi khi đối phương đi qua để đánh úp rơi vào ổ phục...
  • Phục linh

    Danh từ nấm mọc kí sinh thành khối trên rễ cây thông, mặt ngoài màu xám đen, dùng làm vị thuốc đông y.
  • Phục lăn

    Động từ (Khẩu ngữ) rất phục, phục hết mức tài nghệ của ông ta khiến mọi người phải phục lăn
  • Phục nguyên

    Động từ (Ít dùng) khôi phục lại trạng thái vốn có của một sự vật đã mất đi, dựa trên những dấu vết còn để lại...
  • Phục phịch

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ béo quá, đến mức trông nặng nề, vận động khó khăn béo phục phịch Đồng nghĩa : ục ịch
  • Phục quốc

    Động từ (Từ cũ) khôi phục nền độc lập của đất nước, giành lại độc lập báo thù phục quốc
  • Phục sinh

    Động từ (Ít dùng) sống lại lễ phục sinh Đức Chúa phục sinh
  • Phục sức

    Động từ ăn mặc và trang sức theo lối riêng nào đó phục sức cho cô dâu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top