Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phục dịch

Động từ

làm công việc chân tay vất vả để phục vụ người khác (thường là chủ hoặc người bề trên)
phục dịch thuốc thang cho người ốm
người phục dịch
Đồng nghĩa: hầu hạ

Xem thêm các từ khác

  • Phục dựng

    Động từ khôi phục và dàn dựng lại cho giống như thật (nói khái quát) phục dựng lễ tế Nam Giao
  • Phục hoá

    Động từ canh tác, trồng trọt trở lại ở những ruộng đất trước đây bỏ hoang công cuộc khai hoang phục hoá
  • Phục hưng

    Động từ làm cho cái đã bị suy tàn hưng thịnh trở lại phục hưng nền văn hoá cổ thời kì phục hưng
  • Phục hồi

    Động từ khôi phục cái đã mất đi hoặc đã giảm sút đi phục hồi chức năng sức khoẻ chưa phục hồi Đồng nghĩa : bình...
  • Phục kích

    Động từ bí mật bố trí sẵn lực lượng tại một địa điểm, đợi khi đối phương đi qua để đánh úp rơi vào ổ phục...
  • Phục linh

    Danh từ nấm mọc kí sinh thành khối trên rễ cây thông, mặt ngoài màu xám đen, dùng làm vị thuốc đông y.
  • Phục lăn

    Động từ (Khẩu ngữ) rất phục, phục hết mức tài nghệ của ông ta khiến mọi người phải phục lăn
  • Phục nguyên

    Động từ (Ít dùng) khôi phục lại trạng thái vốn có của một sự vật đã mất đi, dựa trên những dấu vết còn để lại...
  • Phục phịch

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ béo quá, đến mức trông nặng nề, vận động khó khăn béo phục phịch Đồng nghĩa : ục ịch
  • Phục quốc

    Động từ (Từ cũ) khôi phục nền độc lập của đất nước, giành lại độc lập báo thù phục quốc
  • Phục sinh

    Động từ (Ít dùng) sống lại lễ phục sinh Đức Chúa phục sinh
  • Phục sức

    Động từ ăn mặc và trang sức theo lối riêng nào đó phục sức cho cô dâu
  • Phục thiện

    Động từ chịu nghe theo lẽ phải (thường sau khi mắc sai lầm) tư tưởng phục thiện
  • Phục thù

    Động từ trả mối thù lớn, mối thù sâu nặng nuôi ý chí phục thù Đồng nghĩa : trả thù
  • Phục trang

    Danh từ quần áo và đồ trang sức của diễn viên khi đóng vai (nói khái quát) thay đổi phục trang
  • Phục tòng

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem phục tùng
  • Phục tùng

    Động từ tuân theo, không làm trái lại phục tùng mệnh lệnh Đồng nghĩa : phục tòng
  • Phục viên

    Động từ (quân nhân) trở về địa phương sau khi đã hết hạn phục vụ trong quân đội bộ đội phục viên Đồng nghĩa :...
  • Phục vụ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) 1.2 làm việc nhằm giúp...
  • Phụng chỉ

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) vâng lệnh vua phụng chỉ vua đem quân đi dẹp giặc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top