Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phục dựng

Động từ

khôi phục và dàn dựng lại cho giống như thật (nói khái quát)
phục dựng lễ tế Nam Giao

Xem thêm các từ khác

  • Phục hoá

    Động từ canh tác, trồng trọt trở lại ở những ruộng đất trước đây bỏ hoang công cuộc khai hoang phục hoá
  • Phục hưng

    Động từ làm cho cái đã bị suy tàn hưng thịnh trở lại phục hưng nền văn hoá cổ thời kì phục hưng
  • Phục hồi

    Động từ khôi phục cái đã mất đi hoặc đã giảm sút đi phục hồi chức năng sức khoẻ chưa phục hồi Đồng nghĩa : bình...
  • Phục kích

    Động từ bí mật bố trí sẵn lực lượng tại một địa điểm, đợi khi đối phương đi qua để đánh úp rơi vào ổ phục...
  • Phục linh

    Danh từ nấm mọc kí sinh thành khối trên rễ cây thông, mặt ngoài màu xám đen, dùng làm vị thuốc đông y.
  • Phục lăn

    Động từ (Khẩu ngữ) rất phục, phục hết mức tài nghệ của ông ta khiến mọi người phải phục lăn
  • Phục nguyên

    Động từ (Ít dùng) khôi phục lại trạng thái vốn có của một sự vật đã mất đi, dựa trên những dấu vết còn để lại...
  • Phục phịch

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ béo quá, đến mức trông nặng nề, vận động khó khăn béo phục phịch Đồng nghĩa : ục ịch
  • Phục quốc

    Động từ (Từ cũ) khôi phục nền độc lập của đất nước, giành lại độc lập báo thù phục quốc
  • Phục sinh

    Động từ (Ít dùng) sống lại lễ phục sinh Đức Chúa phục sinh
  • Phục sức

    Động từ ăn mặc và trang sức theo lối riêng nào đó phục sức cho cô dâu
  • Phục thiện

    Động từ chịu nghe theo lẽ phải (thường sau khi mắc sai lầm) tư tưởng phục thiện
  • Phục thù

    Động từ trả mối thù lớn, mối thù sâu nặng nuôi ý chí phục thù Đồng nghĩa : trả thù
  • Phục trang

    Danh từ quần áo và đồ trang sức của diễn viên khi đóng vai (nói khái quát) thay đổi phục trang
  • Phục tòng

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem phục tùng
  • Phục tùng

    Động từ tuân theo, không làm trái lại phục tùng mệnh lệnh Đồng nghĩa : phục tòng
  • Phục viên

    Động từ (quân nhân) trở về địa phương sau khi đã hết hạn phục vụ trong quân đội bộ đội phục viên Đồng nghĩa :...
  • Phục vụ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm phần việc thuộc trách nhiệm của mình, vì lợi ích chung (nói khái quát) 1.2 làm việc nhằm giúp...
  • Phụng chỉ

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) vâng lệnh vua phụng chỉ vua đem quân đi dẹp giặc
  • Phụng dưỡng

    Động từ chăm sóc và nuôi dưỡng với lòng thành kính phụng dưỡng cha mẹ Đồng nghĩa : thờ phụng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top