Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Pha trộn

Động từ

trộn lẫn, hoà lẫn với nhau
pha trộn màu
pha trộn sơn
trong lòng pha trộn cả vui lẫn buồn
có pha lẫn những thứ khác vào, không còn thuần chất nữa
một ngôn ngữ pha trộn
Đồng nghĩa: pha tạp

Xem thêm các từ khác

  • Pha tạp

    Tính từ bị trộn lẫn, pha lẫn nhiều thứ, nhiều loại khác nhau, không có được bản sắc riêng lối kiến trúc pha tạp Đồng...
  • Phai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình nhỏ đắp bằng đất hoặc gồm các tấm gỗ xếp chồng lên nhau để ngăn dòng nước 2 Động...
  • Phai lạt

    Động từ (Phương ngữ) xem phai nhạt
  • Phai mờ

    Động từ (hình ảnh, ấn tượng) mờ nhạt đi, không còn rõ ràng, nguyên vẹn trong tâm trí kỉ niệm không phai mờ
  • Phai nhạt

    Động từ (tình cảm, ấn tượng) mờ dần đi, không còn đậm đà, không còn rõ nét tình cảm phai nhạt dần Đồng nghĩa :...
  • Phang

    Động từ vung vật rắn chắc cao lên rồi lấy sức đập thật mạnh phang gậy vào lưng nhau Đồng nghĩa : giáng, phạng
  • Phanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận dùng để làm ngừng hoặc làm chậm sự chuyển động của xe cộ, máy móc 2 Động từ 2.1 làm...
  • Phanh phui

    Động từ làm cho lộ hết ra trước mắt mọi người sự thật xấu xa vốn được che đậy, giấu giếm phanh phui một vụ tham...
  • Phanh phách

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nghe hơi đanh, như tiếng của vật mỏng rộng bản đập liên tiếp trong không khí hay vào...
  • Phanh thây

    Động từ giết người bằng cách buộc chân, tay vào bốn con ngựa hoặc voi, rồi cho chúng chạy ra bốn phía làm cho người...
  • Phao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật thả nổi trên mặt nước để làm mục tiêu hoặc để đỡ cho vật khác cùng nổi 1.2 (Khẩu ngữ)...
  • Phao câu

    Danh từ mẩu thịt có mỡ và xương mềm ở cuống đuôi các loài chim (thường là các loại gia cầm).
  • Phao phí

    Động từ (Ít dùng) như phung phí .
  • Phao tiêu

    Danh từ phao dùng làm mục tiêu trên các tuyến đường sông, đường biển, để hướng dẫn tàu thuyền đi lại được an toàn...
  • Phao đồn

    Động từ phao tin để cho lan rộng ra thiên hạ phao đồn rằng ông ta trúng số độc đắc
  • Phay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng đứt gãy của vỏ Trái Đất trong đó có sự di chuyển một bộ phận theo mặt phẳng đứt...
  • Phe

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những...
  • Phe cánh

    Danh từ tập hợp người hoặc tổ chức câu kết với nhau vì những quyền lợi không chính đáng (nói khái quát) các phe cánh...
  • Phe phái

    Danh từ phe (nói khái quát) các phe phái đối lập trong tổ chức đã hình thành phe phái
  • Phe phẩy

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top