Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phong thổ

Danh từ

những điều kiện về khí hậu của một vùng đối với đời sống của con người (nói tổng quát)
không quen phong thổ

Xem thêm các từ khác

  • Phong toả

    Động từ bao vây để cô lập, cắt đứt mọi liên hệ, liên lạc với bên ngoài phong toả các trục đường giao thông nền...
  • Phong trào

    Danh từ hoạt động chính trị, văn hoá, xã hội lôi cuốn được đông đảo quần chúng tham gia phong trào văn nghệ phát động...
  • Phong trần

    Danh từ gió và bụi (nói khái quát); thường dùng để ví những gian nan, vất vả phải trải qua trong cuộc sống chịu cảnh...
  • Phong tình

    Tính từ có vẻ lẳng lơ, tình tứ ánh mắt phong tình \"Chẳng ngờ, gã Mã giám sinh, Vẫn là một đứa phong tình đã quen.\"...
  • Phong tư

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dáng người đẹp \"Phong tư tài mạo tót vời, Vào trong thanh nhã, ra ngoài hào hoa.\" (TKiều)
  • Phong tặng

    Động từ (Trang trọng) (nhà nước) trao tặng danh hiệu cao quý được phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động
  • Phong tục

    Danh từ thói quen đã có từ lâu đời, đã ăn sâu vào đời sống xã hội, được mọi người công nhận và làm theo phong tục...
  • Phong vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió và mây (nói khái quát); thường dùng để ví dịp tốt, dịp may để lập công danh, sự nghiệp...
  • Phong vị

    Danh từ đặc tính gây hứng thú đặc sắc phong vị ca dao phong vị ngày Tết
  • Phong độ

    những biểu hiện bên ngoài (như vẻ mặt, cử chỉ, cách nói năng, v.v.) tạo nên tính cách riêng (thường là tốt đẹp) của...
  • Phosphorite

    Danh từ quặng phốt phát, có thể dùng làm phân lân.
  • Photocopy

    Động từ chụp sao lại photocopy tập tài liệu Đồng nghĩa : sao chụp
  • Photon

    Danh từ hạt ánh sáng có khối lượng tính bằng không và có năng lượng tỉ lệ với tần số ánh sáng, theo thuyết hạt về...
  • Phoóc-xếp

    Danh từ xem forceps
  • Phu

    Danh từ (Từ cũ) người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân phu làm đường đi phu người lao động...
  • Phu la

    Danh từ khăn quàng cổ.
  • Phu nhân

    Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi vợ của người có địa vị cao trong xã hội phu nhân tổng thống
  • Phu phen

    Danh từ (Từ cũ) phu, người làm lao dịch (nói khái quát) phu phen thợ thuyền
  • Phu phụ

    Danh từ (Từ cũ) vợ chồng \"Mình về tôi cũng về theo, Sum vầy phu phụ, giàu nghèo có nhau.\" (Cdao)
  • Phu quân

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng trong các gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top