Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quá thể

Phụ từ

(Khẩu ngữ) quá mức bình thường có thể có
ghét quá thể
thấy chướng mắt quá thể!

Xem thêm các từ khác

  • Quá trình

    Danh từ trình tự phát triển, diễn biến của một sự việc, hiện tượng nào đó quá trình phát triển của cây theo dõi quá...
  • Quá trớn

    Tính từ quá mức, quá giới hạn cho phép đùa quá trớn ăn nói quá trớn Đồng nghĩa : quá đà
  • Quá trời

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) quá mức, một cách đáng ngạc nhiên vui quá trời! thằng bé khóc quá trời! Đồng nghĩa :...
  • Quá tải

    Tính từ quá sức chuyên chở, sức chịu đựng cho phép xe chở quá tải mạch điện bị ngắt vì quá tải
  • Quá tội

    (Khẩu ngữ) như cũng quá tội ăn uống hà tiện rồi lại ốm ra thì quá tội!
  • Quá vãng

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) như quá cố tưởng nhớ đến người quá vãng (Văn chương, Ít dùng) thuộc về quá khứ chuyện...
  • Quá xá

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như quá trời vui quá xá! \"Còn giả đò hoài cha nội! Số mầy hên quá xá đó.\" (ChLai; 1)
  • Quá đi chứ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định dứt khoát, bác bỏ sự hoài nghi hay ý kiến trái lại của người đối thoại...
  • Quá đà

    Tính từ lỡ đà, quá mức giới hạn cho phép xe chạy quá đà vui quá đà tự do quá đà Đồng nghĩa : quá trớn
  • Quá đáng

    Tính từ quá mức độ cần thiết hoặc quá mức độ có thể chấp nhận, khiến người ta thấy khó chịu thái độ nghiêm khắc...
  • Quá độ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển tiếp từ trạng thái này sang trạng thái khác, trong quá trình vận động và phát triển 2 Phụ...
  • Quá ư

    Phụ từ (Khẩu ngữ) quá sức tưởng tượng, khó có thể nghĩ là đến như vậy quá ư cẩu thả hành động quá ư tàn nhẫn
  • Quác

    Động từ (Ít dùng) từ mô phỏng tiếng kêu to của gà, ngỗng và một số loại chim lớn.
  • Quách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hòm bọc ngoài quan tài 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay đi cho xong, cho khỏi vướng bận...
  • Quái dị

    Tính từ rất khác với những gì thường thấy, gây cảm giác khó coi hình thù quái dị chuyện quái dị Đồng nghĩa : kì quái,...
  • Quái gở

    Tính từ rất kì quái, gây ấn tượng không tốt, có thể gây hại làm những việc quái gở những sở thích quái gở Đồng...
  • Quái kiệt

    người có tài nghệ đặc biệt khác thường, đến mức khó hiểu nổi một quái kiệt trong làng điện ảnh
  • Quái lạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) lạ lùng khó hiểu, rất đáng ngạc nhiên toàn chuyện quái lạ quái lại, chính tay mình để đây cơ mà!
  • Quái nhân

    Danh từ người có hình thù kì quái.
  • Quái quỉ

    Tính từ (Ít dùng) xem quái quỷ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top