Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quý tử

Danh từ

(Ít dùng) đứa con trai có những phẩm chất dự báo sau này sẽ làm nên sự nghiệp, theo quan niệm xưa
sinh được quý tử
(Khẩu ngữ) người con trai được gia đình nuông chiều (thường dùng với hàm ý coi thường hay châm biếm)
ông con quý tử

Xem thêm các từ khác

  • Quăn

    Tính từ: ở trạng thái bị cong hay bị cuộn lại, không thẳng, vở bị quăn góc, tóc uốn quăn,...
  • Quăng

    Động từ: vung tay ném ngang và mạnh ra xa, (phương ngữ) vứt bỏ đi, quăng lựu đạn, "một mình...
  • Quĩ

    Danh từ:
  • Quạ

    Danh từ: chim có lông màu đen, cánh dài, mỏ dài và quặp, hay bắt gà con., Đồng nghĩa : ác
  • Quạc

    Động từ: từ mô phỏng tiếng kêu của vịt, ngỗng., (thông tục) há to mồm ra mà nói, quạc mồm...
  • Quạch

    Danh từ: cây leo cùng họ với cà phê, lá màu nâu đậm, vỏ cây rất đắng, màu đỏ vàng, dùng...
  • Quại

    Động từ: (khẩu ngữ) đánh rất mạnh bằng nắm đấm, quại cho một quả vào mặt
  • Quạnh

    Tính từ: vắng vẻ và yên lặng, gây cảm giác trống trải, buồn bã, vắng đàn ông quạnh nhà,...
  • Quạt

    Danh từ: đồ dùng để làm cho không khí chuyển động tạo thành gió, Động...
  • Quả

    Danh từ: bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạt, từ...
  • Quả lừa

    Danh từ: (khẩu ngữ) vố lừa bịp, cho ăn quả lừa, bị một quả lừa
  • Quải

    Động từ: (phương ngữ) vãi, rải, Động từ: (phương ngữ, từ cũ)...
  • Quản

    Động từ: (khẩu ngữ) trông coi, điều khiển, Động từ: tính đến...
  • Quản ca

    Danh từ: (Ít dùng) người điều khiển và huấn luyện một nhóm hát, quản ca bắt nhịp cho cả...
  • Quản gia

    Danh từ: (từ cũ) người làm thuê, trông coi việc nhà cho một gia đình giàu có, người quản gia...
  • Quản ngại

    Động từ: ngại ngần, e ngại, khó khăn cũng không quản ngại, Đồng nghĩa : nề hà
  • Quản trang

    Động từ: trông coi, quản lí nghĩa trang, Danh từ: người làm công...
  • Quảng canh

    Động từ: (phương thức canh tác) dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích để tăng sản lượng;...
  • Quảy

    Động từ: (Ít dùng), xem quẩy
  • Quấn

    Động từ: cuộn những vật có hình sợi hay dải mỏng thành nhiều vòng bao quanh vật gì, lúc nào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top