- Từ điển Việt - Việt
Quả
Danh từ
bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạt
- đơm hoa kết quả
- ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng)
- Đồng nghĩa: trái
từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có hình giống như quả cây
- quả cầu
- quả trứng vịt
- cho mấy quả đấm
- Đồng nghĩa: trái
đồ để đựng, thường bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn, có nắp đậy
- quả trầu
- thuê quả để đựng đồ lễ
kết quả (nói tắt)
- quan hệ nhân quả
(Khẩu ngữ) món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán
- thắng quả đậm
- trúng quả
Trợ từ
từ biểu thị ý xác nhận dứt khoát, đúng là như vậy
- nói quả không sai
- quả có thế thật
- bài ấy quả là khó
Xem thêm các từ khác
-
Quả lừa
Danh từ: (khẩu ngữ) vố lừa bịp, cho ăn quả lừa, bị một quả lừa -
Quải
Động từ: (phương ngữ) vãi, rải, Động từ: (phương ngữ, từ cũ)... -
Quản
Động từ: (khẩu ngữ) trông coi, điều khiển, Động từ: tính đến... -
Quản ca
Danh từ: (Ít dùng) người điều khiển và huấn luyện một nhóm hát, quản ca bắt nhịp cho cả... -
Quản gia
Danh từ: (từ cũ) người làm thuê, trông coi việc nhà cho một gia đình giàu có, người quản gia... -
Quản ngại
Động từ: ngại ngần, e ngại, khó khăn cũng không quản ngại, Đồng nghĩa : nề hà -
Quản trang
Động từ: trông coi, quản lí nghĩa trang, Danh từ: người làm công... -
Quảng canh
Động từ: (phương thức canh tác) dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích để tăng sản lượng;... -
Quảy
Động từ: (Ít dùng), xem quẩy -
Quấn
Động từ: cuộn những vật có hình sợi hay dải mỏng thành nhiều vòng bao quanh vật gì, lúc nào... -
Quất
Danh từ: cây nhỡ thuộc họ cam quýt, quả tròn và nhỏ hơn quả quýt, vị chua, vỏ khi chín có... -
Quấy
Động từ: dùng dụng cụ như đũa, thìa, v.v. đảo qua đảo lại cho tan đều trong chất lỏng,... -
Quấy quá
Tính từ: (khẩu ngữ) qua loa gọi là có, cốt cho xong, trả lời quấy quá, ăn quấy quá bát cơm... -
Quấy quả
Động từ: (khẩu ngữ) quấy, làm phiền, làm cho thấy bực mình (nói khái quát), không dám quấy... -
Quần
Danh từ: đồ mặc từ thắt lưng trở xuống, có hai ống để xỏ chân vào., Động... -
Quần chúng
Danh từ: những người dân bình thường trong xã hội (trong quan hệ với lực lượng lãnh đạo,... -
Quần tụ
Động từ: quây quần, tụ họp nhau lại ở một nơi, một chỗ nào đó, một đám người quần... -
Quầng
Danh từ: vầng sáng tròn, nhiều màu sắc bao quanh các nguồn sáng, sinh ra do ánh sáng nhiễu xạ trên... -
Quầy
Danh từ: tủ thấp ở các cửa hàng, cửa hiệu, v.v. mặt trên dùng như mặt bàn, đặt trước người... -
Quầy quả
Tính từ: (phương ngữ), xem quày quả
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.