Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quảng giao

Động từ

(Từ cũ, Ít dùng) giao thiệp rộng
một con người quảng giao

Xem thêm các từ khác

  • Quảng trường

    Danh từ khu đất trống, rộng trong thành phố, xung quanh thường có những kiến trúc thích hợp phục vụ cho các hoạt động...
  • Quảng đại

    Tính từ đông đảo, rộng khắp đáp ứng nhu cầu của quảng đại quần chúng (Từ cũ) rộng rãi, độ lượng một con người...
  • Quấn quít

    Động từ xem quấn quýt
  • Quấn quýt

    Động từ (Ít dùng) quấn vào nhau nhiều vòng dây dợ quấn quýt luôn luôn ở bên nhau như không thể rời ra, vì yêu mến, quyến...
  • Quất hồng bì

    Danh từ xem hồng bì
  • Quấy nhiễu

    Động từ hoạt động gây hại thường xuyên, không để cho sống yên ổn bọn cướp quấy nhiễu dân lành bị người khác...
  • Quấy phá

    Động từ phá phách và quấy rối, làm cho không yên giấc ngủ bị quấy phá quấy phá hạnh phúc gia đình người khác Đồng...
  • Quấy rầy

    Động từ làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình quấy rầy...
  • Quấy rối

    Động từ gây rối, không để cho yên bọn cướp quấy rối dân lành quấy rối tình dục Đồng nghĩa : khuấy rối, phá rối
  • Quấy đảo

    Động từ quấy rối, không để cho yên quấy đảo cuộc sống bình yên
  • Quần bò

    Danh từ quần kiểu Âu, may bằng vải bò, thường có kiểu dáng và đường nét nhất định. Đồng nghĩa : quần jean
  • Quần cư

    Động từ tụ họp ở một nơi để cùng sinh sống người chạy loạn đến quần cư nơi này Đồng nghĩa : cộng cư, quần tụ
  • Quần cụt

    Danh từ (Phương ngữ) quần đùi.
  • Quần hôn

    Danh từ xem chế độ quần hôn
  • Quần hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem hồng quần
  • Quần jean

    Danh từ xem quần bò
  • Quần là áo lượt

    quần bằng là, áo bằng lượt; tả cảnh sống giàu sang \"Người giầu má đỏ, mày xanh, Quần là áo lượt đua tranh lên đường.\"...
  • Quần lá toạ

    Danh từ quần đàn ông ngày trước, không có dải rút, cạp quần rất rộng, khi mặc để một phần cạp quần vắt qua thắt...
  • Quần lót

    Danh từ quần không có ống, mặc sát vào mông và háng, dùng để mặc lót bên trong.
  • Quần ngựa

    Danh từ trường đua ngựa sân quần ngựa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top