Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quan ngại

Động từ

quan tâm và lo ngại
sự việc khiến nhiều người quan ngại
tình hình rất đáng quan ngại

Xem thêm các từ khác

  • Quan nha

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan lại (nói khái quát). Đồng nghĩa : công môn, cửa công, cửa quan, nha môn quan lại và...
  • Quan niệm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hiểu, nhận thức như thế nào đó về một vấn đề 2 Danh từ 2.1 cách nhận thức, đánh giá về...
  • Quan san

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa ải và núi non; thường dùng để chỉ đường sá xa xôi, cách trở quan san nghìn dặm \"Người...
  • Quan san cách trở

    (Từ cũ) như cách núi ngăn sông .
  • Quan sát

    Động từ nhìn, xem xét để thấy, để biết rõ sự vật, hiện tượng nào đó đài quan sát quan sát cẩn thận trước khi sang...
  • Quan sát viên

    Danh từ đại diện của một quốc gia bên cạnh một tổ chức quốc tế hoặc hội nghị quốc tế, được hưởng đầy đủ...
  • Quan sơn

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem quan san
  • Quan thuế

    Danh từ (Từ cũ) như thuế quan hàng rào quan thuế
  • Quan thầy

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có thế lực, dùng kẻ khác làm tay sai để làm những việc phi nghĩa, trong quan hệ với tay sai của mình...
  • Quan tiền

    Danh từ xem quan (ng1).
  • Quan toà

    Danh từ (Từ cũ) thẩm phán.
  • Quan trường

    Danh từ (Từ cũ) giới quan lại bon chen trong chốn quan trường
  • Quan trắc

    Động từ quan sát, đo đạc các hiện tượng tự nhiên như thiên văn, địa lí, khí tượng, v.v. dụng cụ quan trắc
  • Quan trọng

    Tính từ có ý nghĩa, tác dụng hoặc có ảnh hưởng lớn, đáng được coi trọng vai trò quan trọng nhiệm vụ quan trọng Đồng...
  • Quan trọng hoá

    Động từ làm cho có vẻ quan trọng trong khi thật ra không có gì quan trọng cả tính hay quan trọng hoá vấn đề
  • Quan tài

    Danh từ xem áo quan
  • Quan tâm

    Động từ để tâm, chú ý đến một cách thường xuyên quan tâm chăm sóc con cái chuyện đó tôi không quan tâm Đồng nghĩa :...
  • Quan viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) (Ít dùng) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát). 1.2 người...
  • Quan yếu

    Tính từ như quan trọng vị trí quan yếu việc quan yếu trước mắt cần làm
  • Quan điểm

    Danh từ điểm xuất phát quy định hướng suy nghĩ, cách xem xét, đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó quan điểm giai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top