Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rã rượi

Tính từ

có vẻ rũ xuống, rã ra do quá mệt mỏi hoặc buồn bã
chân tay rã rượi
đầu tóc rã rượi
Đồng nghĩa: rũ rượi

Xem thêm các từ khác

  • Rã rời

    Động từ rã ra, rời ra thành từng phần, từng mảng, không còn có quan hệ gì với nhau đội ngũ rã rời \"Mần chi cho bỉ...
  • Rã đám

    Động từ (Ít dùng) xem giã đám tỏ ra uể oải, rời rạc, mỗi người một nơi, một kiểu có tư tưởng rã đám chưa chi đã...
  • Rèm

    Danh từ vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để che và trang trí ở cửa rèm cửa buông rèm \"Đêm qua nằm...
  • Rèn cặp

    Động từ chỉ bảo, uốn nắn một cách sát sao để tiến bộ hơn rèn cặp con cái rèn cặp cho thành tài
  • Rèn giũa

    Động từ rèn luyện, dạy dỗ rất cẩn thận, nghiêm khắc được rèn giũa trong quân đội rèn giũa con cái
  • Rèn luyện

    Động từ luyện tập một cách thường xuyên để đạt tới những phẩm chất hay trình độ ở một mức nào đó rèn luyện...
  • Réo rắt

    Tính từ (âm thanh, thường là tiếng nhạc) cao và thanh, lúc to lúc nhỏ, lúc nhanh lúc chậm tiếng đàn réo rắt \"Con chim khôn...
  • Rét

    Tính từ (thời tiết) có nhiệt độ thấp đến mức cơ thể cảm thấy khó chịu trời trở rét mùa đông năm nay rét hơn năm...
  • Rét buốt

    Tính từ rét đến mức như thấm sâu vào tận xương tuỷ đêm đông rét buốt
  • Rét lộc

    Danh từ rét vào khoảng tháng hai âm lịch ở miền Bắc Việt Nam.
  • Rét mướt

    Tính từ rét và có mưa kéo dài (nói khái quát) mưa gió rét mướt trời rét mướt Đồng nghĩa : ấm áp
  • Rét ngọt

    Tính từ rét đậm và khô, cảm thấy như thấm sâu vào cơ thể, rất khó chịu.
  • Rét nàng Bân

    Danh từ rét trở lại vào khoảng tháng ba âm lịch ở miền Bắc Việt Nam, sau khi trời đã chuyển ấm một thời gian.
  • Rét đài

    Danh từ rét vào khoảng tháng giêng âm lịch ở miền Bắc Việt Nam.
  • Rên la

    Động từ vừa rên vừa kêu la to vì quá đau đớn (nói khái quát) rên la rầm rĩ
  • Rên rẩm

    Động từ rên kéo dài, vẻ đau đớn (nói khái quát) chân đau, rên rẩm cả đêm hơi khổ một tí là rên rẩm Đồng nghĩa :...
  • Rên rỉ

    Động từ rên nhỏ và kéo dài, vẻ thiểu não, khổ sở (nói khái quát) giọng rên rỉ lúc nào cũng rên rỉ Đồng nghĩa : rên...
  • Rên siết

    Động từ (Từ cũ) xem rên xiết
  • Rên xiết

    Động từ than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu đựng nổi rên xiết dưới ách nô lệ
  • Rêu

    Danh từ nhóm thực vật bậc cao có thân và lá, không có rễ thật sự, sinh sản bằng bào tử, thường mọc ở chỗ ẩm ướt,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top