Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rúc

Mục lục

Động từ

chui vào chỗ hẹp hoặc kín
con chó rúc vào bụi cây
bé rúc đầu vào lòng mẹ
dùng mỏ hoặc mõm để mò, rỉa thức ăn
vịt rúc xuống bùn
lợn rúc mõm

Động từ

kêu to và thành hồi dài
tiếng còi tàu rúc lên
Đồng nghĩa: hú, hụ

Xem thêm các từ khác

  • Rúc rích

    Tính từ từ mô phỏng tiếng cùng cười với nhau nhỏ nhưng đầy vẻ thích thú cười rúc rích Đồng nghĩa : khúc khích
  • Rúm ró

    Tính từ rúm lại, trông xấu xí (nói khái quát) chiếc bị cói rúm ró quần áo khâu rúm ró
  • Rút

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy ra, tách ra khỏi một vật chứa hoặc một tập hợp nào đó 1.2 lấy trở về, thu trở lại cái...
  • Rút cục

    Phụ từ (Ít dùng) xem rốt cuộc
  • Rút dây động rừng

    ví trường hợp làm một việc nào đó sẽ động chạm, ảnh hưởng đến nhiều việc khác có liên quan.
  • Rút gọn

    Động từ làm cho có hình thức ngắn gọn, đơn giản hơn rút gọn câu rút gọn bản báo cáo rút gọn phân số
  • Rút lui

    Động từ rời bỏ vị trí, trở về phía sau được lệnh rút lui Đồng nghĩa : tháo lui, thoái lui rút về, thôi không đưa ra...
  • Rút phép thông công

    khai trừ khỏi giáo hội (một hình thức trừng phạt đối với tín đồ Công giáo).
  • Rút ruột

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy hết phần có giá trị bên trong. (người chịu trách nhiệm và trực tiếp thực hiện công việc)...
  • Rút rát

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhút nhát
  • Rút tiền

    Động từ lấy ra một phần hay toàn bộ số tiền đã gửi ở một quỹ nào đó rút tiền ở ngân hàng rút tiền tiết kiệm
  • Răn bảo

    Động từ (Ít dùng) như răn dạy nghe lời răn bảo
  • Răn dạy

    Động từ răn và dạy bảo một cách nghiêm khắc cho biết điều hơn lẽ phải răn dạy con cái Đồng nghĩa : răn bảo
  • Răn reo

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhăn nheo
  • Răn đe

    Động từ nói cho biết rõ điều tai hại với mục đích ngăn cấm, kèm theo ý đe doạ trừng trị một người để răn đe những...
  • Răng cưa

    Danh từ những phần nhọn nhô ra một cách đều đặn ở rìa một vật nào đó, trông tựa như răng của lưỡi cưa lá răng...
  • Răng cấm

    Danh từ (Ít dùng) răng hàm.
  • Răng hàm

    Danh từ răng lớn, mặt nhai rộng, ở phía trong hàm, dùng để nghiền thức ăn. Đồng nghĩa : răng cấm
  • Răng khôn

    Danh từ răng hàm mọc sau cùng, ở người đã lớn tuổi.
  • Răng nanh

    Danh từ răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top