- Từ điển Việt - Việt
Rượu sớm cờ trưa
tả cảnh sống ung dung, nhàn tản, không phải lo nghĩ gì của người đàn ông thời xưa
- "Mảng vui rượu sớm cờ trưa, Đào đà phai thắm, sen vừa nảy xanh." (TKiều)
- Đồng nghĩa: rượu sớm trà trưa
Xem thêm các từ khác
-
Rượu sớm trà trưa
như rượu sớm cờ trưa \"Người ta rượu sớm trà trưa, Em nay đi vắng về mưa đã nhiều.\" (Cdao) -
Rượu thuốc
Danh từ rượu có ngâm các vị thuốc đông y, dùng để uống hoặc xoa bóp. -
Rượu trắng
Danh từ rượu cất từ gạo theo lối thủ công truyền thống, thường trong suốt và có nồng độ cao. Đồng nghĩa : rượu đế -
Rượu tăm
Danh từ rượu có nồng độ cao, ngon, khi rót ra thường sủi tăm. -
Rượu vang
Danh từ rượu chế bằng nước của quả nho ép và để cho lên men rượu vang đỏ rượu vang trắng Đồng nghĩa : rượu chát,... -
Rượu vào lời ra
uống rượu vào thì hay nói nhiều và thường nói lung tung. -
Rượu đế
Danh từ (Phương ngữ) rượu trắng. -
Rạc rài
Tính từ gầy rạc, xác xơ (nói khái quát) thân thể rạc rài đói khát rạc rài -
Rạch ròi
Tính từ rành mạch, có sự phân biệt rõ ràng, đâu ra đấy kể rạch ròi câu chuyện phân biệt rạch ròi Đồng nghĩa : rẽ... -
Rạn nứt
Động từ có vết rạn (nói khái quát) tường nhà bị rạn nứt Đồng nghĩa : nứt rạn không còn được nguyên vẹn, mà có... -
Rạn vỡ
Động từ không còn nguyên vẹn, mà đã có những dấu hiệu của sự tan vỡ hạnh phúc gia đình bị rạn vỡ Đồng nghĩa :... -
Rạng rỡ
Mục lục 1 Tính từ 1.1 sáng rực rỡ 1.2 vẻ vang, được nhiều người biết đến 2 Tính từ 2.1 nhỏ, bé, không có tác dụng... -
Rạng đông
Danh từ khoảng thời gian trước lúc mặt trời mọc, lúc bầu trời ở phía đông bắt đầu hửng sáng trời sắp rạng đông... -
Rạo rực
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người rạo rực buồn nôn Đồng nghĩa : rộn rực ở trạng... -
Rạp hát
Danh từ (Ít dùng) như nhà hát (ng1) đi xem ca nhạc ở rạp hát -
Rả rích
Tính từ từ gợi tả những âm thanh không to, không cao, lặp đi lặp lại đều đều và kéo dài như không dứt côn trùng kêu... -
Rải rác
Tính từ ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, không tập trung dân cư sống rải rác Đồng nghĩa : tản mát -
Rải thảm
Động từ rải (bom) xuống nhiều và đều trên một diện tích rộng, trong cùng một thời gian. -
Rảnh rang
Tính từ rảnh, đỡ bận bịu việc nhiều, không lúc nào được rảnh rang đầu óc rảnh rang Đồng nghĩa : rảnh rỗi, rỗi... -
Rảnh rỗi
Tính từ rảnh (nói khái quát) thì giờ rảnh rỗi đọc báo những lúc rảnh rỗi Đồng nghĩa : rảnh rang, rỗi rãi Trái nghĩa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.