- Từ điển Việt - Việt
Rạng rỡ
Mục lục |
Tính từ
sáng rực rỡ
- nắng ban mai rạng rỡ
- nụ cười rạng rỡ
- Đồng nghĩa: rỡ ràng
vẻ vang, được nhiều người biết đến
- chiến công rạng rỡ
- được rạng rỡ thân danh
- Đồng nghĩa: rỡ ràng
Tính từ
nhỏ, bé, không có tác dụng gì
- mấy con gà ranh
- mới ba tuổi ranh đã học đòi!
- Đồng nghĩa: nhãi, nhãi nhép, nhãi ranh
(Khẩu ngữ) khôn một cách tinh quái
- bé nhưng ranh lắm
- nghịch ranh
- Đồng nghĩa: ma lanh, ranh ma, tinh ma, tinh ranh
Xem thêm các từ khác
-
Rạng đông
Danh từ khoảng thời gian trước lúc mặt trời mọc, lúc bầu trời ở phía đông bắt đầu hửng sáng trời sắp rạng đông... -
Rạo rực
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người rạo rực buồn nôn Đồng nghĩa : rộn rực ở trạng... -
Rạp hát
Danh từ (Ít dùng) như nhà hát (ng1) đi xem ca nhạc ở rạp hát -
Rả rích
Tính từ từ gợi tả những âm thanh không to, không cao, lặp đi lặp lại đều đều và kéo dài như không dứt côn trùng kêu... -
Rải rác
Tính từ ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, không tập trung dân cư sống rải rác Đồng nghĩa : tản mát -
Rải thảm
Động từ rải (bom) xuống nhiều và đều trên một diện tích rộng, trong cùng một thời gian. -
Rảnh rang
Tính từ rảnh, đỡ bận bịu việc nhiều, không lúc nào được rảnh rang đầu óc rảnh rang Đồng nghĩa : rảnh rỗi, rỗi... -
Rảnh rỗi
Tính từ rảnh (nói khái quát) thì giờ rảnh rỗi đọc báo những lúc rảnh rỗi Đồng nghĩa : rảnh rang, rỗi rãi Trái nghĩa... -
Rấm rứt
Tính từ (khóc) nhỏ, khẽ, nhưng kéo dài, mãi không thôi khóc rấm rứt Đồng nghĩa : tấm tức -
Rất chi là
Phụ từ (Khẩu ngữ) như rất (nhưng nghĩa mạnh hơn) rất chi là may mắn sống rất chi là sòng phẳng -
Rất mực
Phụ từ đến mức dường như không thể hơn được nữa một người mẹ rất mực thương con rất mực khiêm tốn Đồng nghĩa... -
Rất đỗi
Phụ từ đến mức được đánh giá là hết sức, không thể hơn rất đỗi ngạc nhiên một gương mặt rất đỗi quen thuộc... -
Rầm rì
Tính từ (Ít dùng) như rì rầm tiếng nói chuyện rầm rì -
Rầm rầm
Mục lục 1 Tính từ 1.1 như rầm (nhưng ý liên tiếp) 2 Phụ từ 2.1 (diễn ra) với tốc độ cao và liên tục, như không thể... -
Rầm rầm rộ rộ
Tính từ rất rầm rộ, với khí thế hừng hực của số đông người đoàn người rầm rầm rộ rộ kéo nhau đi -
Rầm rộ
Tính từ từ gợi tả vẻ hoạt động mạnh mẽ, có khí thế của một số đông lôi cuốn nhau từng đoàn người rầm rộ kéo... -
Rầu rĩ
Tính từ có vẻ bên ngoài biểu lộ tâm trạng buồn bã, đau khổ vẻ mặt rầu rĩ giọng rầu rĩ \"Vì sương cho núi bạc đầu,... -
Rầy la
Động từ trách mắng, tỏ ý không bằng lòng bị rầy la suốt ngày Đồng nghĩa : la rầy, mắng mỏ -
Rầy nâu
Danh từ côn trùng nhỏ, màu nâu, có cánh, sống và chích hút nhựa trên thân cây lúa. -
Rầy rà
Tính từ rầy, gây khó khăn, rắc rối (nói khái quát) gặp chuyện rầy rà chuyện mà vỡ lở thì rầy rà lắm!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.