Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rạng đông

Danh từ

khoảng thời gian trước lúc mặt trời mọc, lúc bầu trời ở phía đông bắt đầu hửng sáng
trời sắp rạng đông
Đồng nghĩa: bình minh

Xem thêm các từ khác

  • Rạo rực

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người rạo rực buồn nôn Đồng nghĩa : rộn rực ở trạng...
  • Rạp hát

    Danh từ (Ít dùng) như nhà hát (ng1) đi xem ca nhạc ở rạp hát
  • Rả rích

    Tính từ từ gợi tả những âm thanh không to, không cao, lặp đi lặp lại đều đều và kéo dài như không dứt côn trùng kêu...
  • Rải rác

    Tính từ ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, không tập trung dân cư sống rải rác Đồng nghĩa : tản mát
  • Rải thảm

    Động từ rải (bom) xuống nhiều và đều trên một diện tích rộng, trong cùng một thời gian.
  • Rảnh rang

    Tính từ rảnh, đỡ bận bịu việc nhiều, không lúc nào được rảnh rang đầu óc rảnh rang Đồng nghĩa : rảnh rỗi, rỗi...
  • Rảnh rỗi

    Tính từ rảnh (nói khái quát) thì giờ rảnh rỗi đọc báo những lúc rảnh rỗi Đồng nghĩa : rảnh rang, rỗi rãi Trái nghĩa...
  • Rấm rứt

    Tính từ (khóc) nhỏ, khẽ, nhưng kéo dài, mãi không thôi khóc rấm rứt Đồng nghĩa : tấm tức
  • Rất chi là

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như rất (nhưng nghĩa mạnh hơn) rất chi là may mắn sống rất chi là sòng phẳng
  • Rất mực

    Phụ từ đến mức dường như không thể hơn được nữa một người mẹ rất mực thương con rất mực khiêm tốn Đồng nghĩa...
  • Rất đỗi

    Phụ từ đến mức được đánh giá là hết sức, không thể hơn rất đỗi ngạc nhiên một gương mặt rất đỗi quen thuộc...
  • Rầm rì

    Tính từ (Ít dùng) như rì rầm tiếng nói chuyện rầm rì
  • Rầm rầm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như rầm (nhưng ý liên tiếp) 2 Phụ từ 2.1 (diễn ra) với tốc độ cao và liên tục, như không thể...
  • Rầm rầm rộ rộ

    Tính từ rất rầm rộ, với khí thế hừng hực của số đông người đoàn người rầm rầm rộ rộ kéo nhau đi
  • Rầm rộ

    Tính từ từ gợi tả vẻ hoạt động mạnh mẽ, có khí thế của một số đông lôi cuốn nhau từng đoàn người rầm rộ kéo...
  • Rầu rĩ

    Tính từ có vẻ bên ngoài biểu lộ tâm trạng buồn bã, đau khổ vẻ mặt rầu rĩ giọng rầu rĩ \"Vì sương cho núi bạc đầu,...
  • Rầy la

    Động từ trách mắng, tỏ ý không bằng lòng bị rầy la suốt ngày Đồng nghĩa : la rầy, mắng mỏ
  • Rầy nâu

    Danh từ côn trùng nhỏ, màu nâu, có cánh, sống và chích hút nhựa trên thân cây lúa.
  • Rầy rà

    Tính từ rầy, gây khó khăn, rắc rối (nói khái quát) gặp chuyện rầy rà chuyện mà vỡ lở thì rầy rà lắm!
  • Rẫy chết

    Động từ xem giãy chết
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top