- Từ điển Việt - Việt
Rắn rỏi
Tính từ
tỏ ra có khả năng chịu đựng những tác động bất lợi từ bên ngoài mà không thay đổi thái độ
- vẻ mặt rắn rỏi
- một con người rắn rỏi
- Đồng nghĩa: cứng rắn
Xem thêm các từ khác
-
Rắn đầu rắn mặt
(Khẩu ngữ, Ít dùng) như rắn mặt (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái thằng đến là rắn đầu rắn mặt! -
Rắn độc
Danh từ rắn có tuyến nọc độc; cũng dùng để ví người hiểm độc bị rắn độc cắn đồ rắn độc! (tiếng chửi) -
Rắp ranh
Động từ định sẵn, chuẩn bị sẵn để thực hiện việc gì, thường là không tốt rắp ranh làm phản \"Vậy nên ngảnh mặt... -
Rắp tâm
Động từ nuôi ý định và quyết làm bằng được việc nào đó (thường là việc xấu) rắp tâm phá hoại rắp tâm hại người... -
Rắp định
Động từ (Từ cũ) định sẵn, rắp tâm sẵn \"Trăng lên phỏng độ nhường bao, Đào non rắp định nơi nao bây giờ?\" (Cdao) -
Rằn ri
Tính từ có những vệt màu khác nhau xen lẫn một cách lộn xộn, trông rối mắt cái mũ rằn ri bộ quần áo rằn ri Đồng nghĩa... -
Rằn rện
Tính từ (Ít dùng) như rằn ri . -
Rẻ khinh
Động từ (Ít dùng) như khinh rẻ . -
Rẻ mạt
Tính từ rẻ quá mức, gần như không có giá trị gì tiền công rẻ mạt bán với giá rất rẻ mạt Đồng nghĩa : rẻ như bèo -
Rẻ như bèo
(Khẩu ngữ) rẻ đến mức như không có giá trị gì (vì có quá nhiều và dễ kiếm). Đồng nghĩa : rẻ mạt -
Rẻ quạt
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình các nan quạt xoè rộng ra 2 Danh từ 2.1 cây cùng họ với chuối, lá mọc thành hai dãy toả ra thành... -
Rẻ rúng
Động từ coi rẻ, xem thường, đối xử như đối với một vật vô giá trị bị bạn bè rẻ rúng \"Trong khi chắp cánh liền... -
Rẻ rề
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rất rẻ cà chua giữa vụ rẻ rề -
Rẻ thối
Tính từ (Thông tục) rất rẻ, hoàn toàn không đáng kể rau giữa vụ nên rẻ thối giá cả rẻ thối -
Rẻ tiền
Tính từ rẻ, không đáng bao nhiêu tiền đồ chơi rẻ tiền lần vải lót là loại vải rẻ tiền (Khẩu ngữ) không có giá trị,... -
Rẻo cao
Danh từ vùng trên núi cao có những rẻo đất trồng trọt mùa xuân về trên rẻo cao -
Rẽ ràng
Tính từ (làm việc gì, thường là nói năng) nhẹ nhàng, khoan thai và rõ ràng nói rẽ ràng trình bày lại một cách rẽ ràng -
Rẽ ròi
Tính từ (Ít dùng) như rạch ròi . -
Rẽ rọt
Tính từ (Ít dùng) (nói) rõ từng tiếng và vừa đủ nghe giọng nói rẽ rọt -
Rẽ thuý chia uyên
(Từ cũ, Văn chương) chia rẽ lứa đôi, làm cho phải lìa nhau \"Chước đâu rẽ thuý, chia uyên, Đã ra đường nấy, ai nhìn được...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.