- Từ điển Việt - Việt
Rằn ri
Tính từ
có những vệt màu khác nhau xen lẫn một cách lộn xộn, trông rối mắt
- cái mũ rằn ri
- bộ quần áo rằn ri
- Đồng nghĩa: rằn rện
Xem thêm các từ khác
-
Rằn rện
Tính từ (Ít dùng) như rằn ri . -
Rẻ khinh
Động từ (Ít dùng) như khinh rẻ . -
Rẻ mạt
Tính từ rẻ quá mức, gần như không có giá trị gì tiền công rẻ mạt bán với giá rất rẻ mạt Đồng nghĩa : rẻ như bèo -
Rẻ như bèo
(Khẩu ngữ) rẻ đến mức như không có giá trị gì (vì có quá nhiều và dễ kiếm). Đồng nghĩa : rẻ mạt -
Rẻ quạt
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình các nan quạt xoè rộng ra 2 Danh từ 2.1 cây cùng họ với chuối, lá mọc thành hai dãy toả ra thành... -
Rẻ rúng
Động từ coi rẻ, xem thường, đối xử như đối với một vật vô giá trị bị bạn bè rẻ rúng \"Trong khi chắp cánh liền... -
Rẻ rề
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rất rẻ cà chua giữa vụ rẻ rề -
Rẻ thối
Tính từ (Thông tục) rất rẻ, hoàn toàn không đáng kể rau giữa vụ nên rẻ thối giá cả rẻ thối -
Rẻ tiền
Tính từ rẻ, không đáng bao nhiêu tiền đồ chơi rẻ tiền lần vải lót là loại vải rẻ tiền (Khẩu ngữ) không có giá trị,... -
Rẻo cao
Danh từ vùng trên núi cao có những rẻo đất trồng trọt mùa xuân về trên rẻo cao -
Rẽ ràng
Tính từ (làm việc gì, thường là nói năng) nhẹ nhàng, khoan thai và rõ ràng nói rẽ ràng trình bày lại một cách rẽ ràng -
Rẽ ròi
Tính từ (Ít dùng) như rạch ròi . -
Rẽ rọt
Tính từ (Ít dùng) (nói) rõ từng tiếng và vừa đủ nghe giọng nói rẽ rọt -
Rẽ thuý chia uyên
(Từ cũ, Văn chương) chia rẽ lứa đôi, làm cho phải lìa nhau \"Chước đâu rẽ thuý, chia uyên, Đã ra đường nấy, ai nhìn được... -
Rếch rác
Tính từ rếch (nói khái quát) nhà cửa rếch rác Đồng nghĩa : bẩn thỉu -
Rề rà
Tính từ chậm chạp, dềnh dàng, làm mất nhiều thời gian, gây cảm giác khó chịu đi đứng rề rà giọng nói rề rà -
Rễ chùm
Danh từ bộ rễ cây gồm một cụm những rễ to gần bằng nhau, mọc từ các mắt chấm đất ở một số cây như lúa, tre, v.v.. -
Rễ cọc
Danh từ bộ rễ cây có rễ cái to đâm thẳng xuống và nhiều rễ con nhỏ hơn, đâm nghiêng vào đất. -
Rễ củ
Danh từ rễ phồng to lên thành củ, chứa nhiều chất dinh dưỡng dự trữ, như ở cây khoai lang, cây cà rốt, v.v.. -
Rệp
Danh từ bọ hút máu người, thân dẹp, tiết chất hôi, chuyên sống ở chăn chiếu, khe giường, phản. tên gọi chung các loại...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.