Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rộ

(xảy ra) rất nhiều một cách mạnh mẽ và đều khắp
hoa nở rộ
vải chín rộ
mọi người cười rộ lên

Xem thêm các từ khác

  • Rộc

    Danh từ: ngòi nước nhỏ, hẹp, đất trũng ven các cánh đồng, hoặc giữa hai sườn đồi núi,...
  • Rộn

    Động từ: (âm thanh, thường là tiếng người) nổi lên liên tiếp, sôi nổi, ở trạng thái có...
  • Rộn ràng

    Tính từ: có cái vui dậy lên từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng một lúc của...
  • Rộng

    Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến cuối đầu kia, theo chiều đối lập...
  • Rớ

    Danh từ: (phương ngữ) vó bắt tôm, cá, Động từ: (phương ngữ, khẩu...
  • Rớm

    Động từ: (máu, nước mắt) ứa ra một ít, chưa thành giọt, thành dòng, mắt rớm lệ, vết thương...
  • Rớp

    Danh từ:
  • Rớt

    Động từ: rơi ra một vài giọt, còn sót lại của một cái gì đã qua đi, đã không còn nữa,...
  • Rờ

    Động từ: (phương ngữ), xem sờ
  • Rời

    Động từ: di chuyển khỏi chỗ, tách lìa khỏi, Tính từ: ở trạng...
  • Rời rã

    Động từ: (Ít dùng) như rã rời, chân tay rời rã
  • Rời rợi

    Tính từ: (phương ngữ), xem rười rượi
  • Rờm

    Tính từ: (phương ngữ), xem rườm
  • Rởm

    Tính từ: làm ra vẻ sang trọng một cách không phải lối, khiến cho trở thành lố bịch, trớ trêu,...
  • Rởn

    Động từ: (Ít dùng), xem sởn
  • Rỡ

    Tính từ: (từ cũ) sáng ngời một cách đẹp đẽ, nắng vàng rỡ, "một trận khói tan, nghìn năm...
  • Rỡ ràng

    Tính từ: sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ, (từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ, y phục rỡ ràng, mặt...
  • Rỡn

    Động từ: (phương ngữ), xem giỡn
  • Rợ

    Danh từ: tên gọi chung các bộ tộc, dân tộc có đời sống và văn hoá lạc hậu (hàm ý khinh miệt,...
  • Rợi

    Tính từ: (Ít dùng), xem rượi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top