Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rừng thiêng nước độc

tả nơi rừng núi âm u, xa xôi, hẻo lánh, khí hậu khắc nghiệt, dễ sinh các bệnh nguy hiểm
"Anh đi ba bữa anh về, Rừng thiêng nước độc chớ hề ở lâu." (Cdao)
Đồng nghĩa: ma thiêng nước độc

Xem thêm các từ khác

  • Rừng vàng biển bạc

    tả nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, giàu có.
  • Rừng xanh núi đỏ

    tả nơi rừng núi xa xôi, hiểm trở.
  • Rừng đặc dụng

    Danh từ rừng có công dụng đặc biệt đối với môi trường, với công tác nghiên cứu khoa học, v.v..
  • Rửa ráy

    Động từ rửa (nói khái quát) rửa ráy chân tay mặt mũi
  • Rửa tiền

    Động từ hợp pháp hoá những khoản tiền bất chính hành vi rửa tiền
  • Rửa tội

    Động từ làm lễ nhận một người vào Công giáo.
  • Rửa ảnh

    Động từ dùng một dung dịch hoá học làm cho ảnh đã chụp hiện rõ lên giấy ảnh.
  • Rửng mỡ

    Động từ (Thông tục) có cử chỉ đùa bỡn quá trớn, tựa như là thừa dư sức lực mà không biết làm gì (thường dùng để...
  • Rực rỡ

    Tính từ có màu sắc tươi sáng đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý nắng vàng rực rỡ đẹp rực rỡ...
  • S

    (A: second, viết tắt) kí hiệu của giây trong một số đơn vị đo tốc độ của ánh sáng là 300.000 km/s kí hiệu hoá học của...
  • S,S

    (đọc là ét ; đánh vần là sờ ) con chữ thứ hai mươi ba của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • SGK

    sách giáo khoa (viết tắt).
  • SHTT

    sở hữu trí tuệ (viết tắt).
  • SIDA

    Danh từ (F: Syndrome d\'Immuno Deficience Acquise, viết tắt xem AIDS
  • SIM

    Danh từ (A: Subscriber Identity Module, viết tắt) tấm thẻ nhỏ chứa một số thuê bao điện thoại di động, có khả năng nhập...
  • SOS

    Danh từ tín hiệu quốc tế dùng đánh radio kêu cứu khi mắc nạn tín hiệu SOS được phát đi từ con tàu bị nạn
  • SX

    sản xuất (viết tắt).
  • Sa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống...
  • Sa bàn

    Danh từ hình mẫu một khu vực, giống như địa hình thật, đắp theo tỉ lệ thu nhỏ để phục vụ việc trình bày, nghiên...
  • Sa bồi

    Danh từ đất do phù sa lắng đọng, bồi đắp dần mà thành đất sa bồi trồng ngô ở bãi sa bồi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top