Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Rửa ảnh

Động từ

dùng một dung dịch hoá học làm cho ảnh đã chụp hiện rõ lên giấy ảnh.

Xem thêm các từ khác

  • Rửng mỡ

    Động từ (Thông tục) có cử chỉ đùa bỡn quá trớn, tựa như là thừa dư sức lực mà không biết làm gì (thường dùng để...
  • Rực rỡ

    Tính từ có màu sắc tươi sáng đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý nắng vàng rực rỡ đẹp rực rỡ...
  • S

    (A: second, viết tắt) kí hiệu của giây trong một số đơn vị đo tốc độ của ánh sáng là 300.000 km/s kí hiệu hoá học của...
  • S,S

    (đọc là ét ; đánh vần là sờ ) con chữ thứ hai mươi ba của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • SGK

    sách giáo khoa (viết tắt).
  • SHTT

    sở hữu trí tuệ (viết tắt).
  • SIDA

    Danh từ (F: Syndrome d\'Immuno Deficience Acquise, viết tắt xem AIDS
  • SIM

    Danh từ (A: Subscriber Identity Module, viết tắt) tấm thẻ nhỏ chứa một số thuê bao điện thoại di động, có khả năng nhập...
  • SOS

    Danh từ tín hiệu quốc tế dùng đánh radio kêu cứu khi mắc nạn tín hiệu SOS được phát đi từ con tàu bị nạn
  • SX

    sản xuất (viết tắt).
  • Sa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống...
  • Sa bàn

    Danh từ hình mẫu một khu vực, giống như địa hình thật, đắp theo tỉ lệ thu nhỏ để phục vụ việc trình bày, nghiên...
  • Sa bồi

    Danh từ đất do phù sa lắng đọng, bồi đắp dần mà thành đất sa bồi trồng ngô ở bãi sa bồi
  • Sa chân

    Động từ bước lỡ chân vào chỗ thấp, bị hẫng và ngã; thường dùng để ví trường hợp bị rơi vào cảnh ngộ không hay...
  • Sa cơ

    Động từ rơi vào tình thế rủi ro, không may \"(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!\" (TKiều)
  • Sa cơ lỡ bước

    bị lâm vào tình thế rủi ro, khốn đốn.
  • Sa cơ lỡ vận

    như thất cơ lỡ vận .
  • Sa khoáng

    Danh từ quặng giàu khoáng vật quý, được hình thành trong quá trình trầm tích biển hoặc phong hoá, nóng chảy, chuyển dòng...
  • Sa lát

    Danh từ món ăn làm bằng các loại rau củ, thường để sống, trộn lẫn với một số gia vị trộn sa lát món sa lát Nga
  • Sa lầy

    Động từ sa vào chỗ lầy; dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó tháo gỡ, khó thoát ra được xe bị sa lầy sa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top