Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ren rén

Phụ từ

như rén (nhưng ý mức độ nhiều hơn)
"Mai sinh ren rén bước vào, Nửa mừng nửa sợ biết bao là tình." (NĐM)

Xem thêm các từ khác

  • Reng reng

    Tính từ từ mô phỏng âm thanh như tiếng chuông rung liên tục thành hồi dài và nhanh chuông xe đạp kêu reng reng
  • Reo

    Động từ kêu lên tỏ sự vui mừng, phấn khởi đám trẻ được quà, reo ầm ĩ phát ra chuỗi âm thanh liên tục, đều đều...
  • Reo hò

    Động từ như hò reo tiếng reo hò ầm ĩ
  • Ri

    Đại từ (Phương ngữ) thế này \"Cứ lời anh dặn em ri, Giàu sang mặc họ, khó khăn chi cũng vợ chồng.\" (Cdao)
  • Ri rí

    Tính từ (Khẩu ngữ) (âm thanh) nhỏ, khẽ, như bị kìm giữ lại cười ri rí
  • Ri vê

    Danh từ xem đinh tán
  • Ri đô

    Danh từ xem màn gió
  • Ria

    Danh từ râu mọc ở mép để ria bộ ria mép
  • Rim

    Động từ đun nhỏ lửa cho thức ăn ngấm mắm muối hoặc đường và khô lại đậu rim thịt rim rim mứt
  • Rin rít

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái có bụi bẩn bám dính vào da, gây cảm giác khó chịu 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng...
  • Rinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mang, chuyển đi nơi khác 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) ầm lên, inh lên Động...
  • Rinh rích

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười hay tiếng kêu nhỏ và liên tiếp tiếng chuột rinh rích cười rinh rích như rả rích mưa rinh...
  • Riu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ đan bằng tre, dùng đẩy dưới nước để bắt tôm, tép 2 Động từ 2.1 bắt tép bằng cái...
  • Riu riu

    Tính từ (lửa cháy hay nước sôi) nhỏ, nhẹ và đều đều bếp lửa cháy riu riu ấm thuốc bắc sôi riu riu Đồng nghĩa : liu...
  • Riêng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 chỉ thuộc về một cá nhân hay một sự vật, bộ phận nào đó; phân biệt với chung 1.2 có tính chất...
  • Riêng biệt

    Tính từ riêng của một sự vật, làm cho nó khác với những sự vật khác đặc điểm riêng biệt vẻ đẹp riêng biệt riêng...
  • Riêng lẻ

    Tính từ từng cái một, tách riêng khỏi những cái khác cùng loại chú ý đến từng trường hợp riêng lẻ có tính chất cá...
  • Riêng rẽ

    Tính từ có tính chất tách rời với nhau hoặc tách rời với cái chung hoạt động riêng rẽ làm ăn riêng rẽ
  • Riêng tây

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) riêng tư \"Đồ tế nhuyễn, của riêng tây, Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.\" (TKiều) Đồng...
  • Riêng tư

    Tính từ riêng của cá nhân chuyện riêng tư Đồng nghĩa : riêng tây
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top