Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sáng ý

Tính từ

(Khẩu ngữ) có khả năng hiểu nhanh, nắm bắt nhanh (thường dùng với người còn trẻ tuổi)
cậu bé rất sáng ý
sáng ý nên học rất nhanh
Đồng nghĩa: sáng dạ

Xem thêm các từ khác

  • Sánh bước

    Động từ đi kề nhau, giữ đều bước cho ngang hàng với nhau sánh bước nhau đi dạo
  • Sánh duyên

    Động từ (Văn chương) kết duyên với nhau mơ ước được sánh duyên cùng người đẹp Đồng nghĩa : sánh đôi
  • Sánh vai

    Động từ kề vai đi ngang nhau sánh vai nhau dạo bước dân tộc Việt Nam sánh vai cùng các cường quốc năm châu
  • Sánh đôi

    Động từ (Từ cũ) như sánh duyên \"Ước gì lòng được như lòng, Như chim loan phượng ngô đồng sánh đôi.\" (Cdao)
  • Sáo cũ

    Tính từ (cách nói, cách viết) sáo và đã được nhiều người dùng lâu và lặp đi lặp lại quá nhiều, nghe nhàm nói những...
  • Sáo mép

    Tính từ (Khẩu ngữ) ba hoa những lời bóng bẩy nhưng rỗng tuếch, không có giá trị nói những câu sáo mép
  • Sáo mòn

    Tính từ (hình thức diễn đạt) nhàm và đơn điệu, vì đã được nhiều người dùng lặp đi lặp lại quá nhiều lời lẽ...
  • Sáo mượn lông công

    như quạ mượn lông công .
  • Sáo ngữ

    Danh từ từ ngữ, câu văn được dùng đi dùng lại quá nhiều, nghe mãi thành nhàm bài viết dùng nhiều sáo ngữ
  • Sáo rỗng

    Tính từ (lời văn) sáo, không có nội dung gì viết những lời sáo rỗng văn chương sáo rỗng
  • Sáo sậu

    Danh từ sáo đầu trắng, cổ đen, lưng màu nâu xám, bụng trắng, hay kiếm ăn từng đôi ở các nương bãi. Đồng nghĩa : cà...
  • Sáp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất mềm không thấm nước do một số sâu bọ tiết ra để xây tổ hoặc làm vỏ bảo vệ bên ngoài...
  • Sáp nhập

    Động từ nhập vào với nhau làm một (thường nói về các tổ chức, đơn vị hành chính) ba xã sáp nhập làm một sáp nhập...
  • Sáp ong

    Danh từ chất do ong mật tạo ra để làm tổ, thường mềm và dẻo, dùng làm thuốc cầm máu hoặc làm tá dược.
  • Sát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa...
  • Sát cánh

    Động từ cùng hợp sức chặt chẽ trong một công việc chung kề vai sát cánh luôn sát cánh bên nhau
  • Sát hạch

    Động từ kiểm tra xem kiến thức hay khả năng có đáp ứng yêu cầu hay không kiểm tra sát hạch trượt trong kì sát hạch
  • Sát hại

    Động từ như giết hại bị giặc sát hại
  • Sát hợp

    Tính từ sát và phù hợp với tình hình thực tế định ra một chính sách thuế sát hợp
  • Sát khuẩn

    Động từ diệt vi khuẩn chất sát khuẩn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top