Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sát hại

Động từ

như giết hại
bị giặc sát hại

Xem thêm các từ khác

  • Sát hợp

    Tính từ sát và phù hợp với tình hình thực tế định ra một chính sách thuế sát hợp
  • Sát khuẩn

    Động từ diệt vi khuẩn chất sát khuẩn
  • Sát khí

    Danh từ vẻ dữ tợn như muốn đánh, giết người ngay mặt đằng đằng sát khí
  • Sát nhân

    Động từ giết người một cách cố ý kẻ sát nhân
  • Sát nhập

    Động từ (Ít dùng) xem sáp nhập
  • Sát nách

    Tính từ (Khẩu ngữ) sát ngay bên cạnh hai nhà sát nách nhau kẻ thù ở ngay sát nách
  • Sát nút

    Tính từ (Khẩu ngữ) sát nhau, chỉ còn cách nhau một khoảng không đáng kể đuổi sát nút thắng với tỉ số sát nút
  • Sát phạt

    Động từ (Từ cũ) đánh giết. (Khẩu ngữ) tranh phần hơn thua một cách quyết liệt, cay cú (thường nói về trò cờ bạc)...
  • Sát sao

    Tính từ sát (nói khái quát) kiểm tra sát sao tính toán sát sao
  • Sát sinh

    Động từ giết sinh vật (nói khái quát) kiêng sát sinh đạo Phật cấm sát sinh giết súc vật để làm thịt (nói khái quát)...
  • Sát sàn sạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) sát đến mức như chạm vào nhau hoặc trùng khít vào nhau, không chệch tí nào tính sát sàn sạt \"Chiếc...
  • Sát sườn

    Tính từ (Khẩu ngữ) có quan hệ trực tiếp đến lợi ích của bản thân quyền lợi sát sườn Đồng nghĩa : thiết thân
  • Sát sạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất sát, như liền với nhau đứng sát sạt vào nhau nhà sát sạt đường rất sát, không sai một chút...
  • Sát thương

    Động từ giết chết hoặc làm bị thương mìn sát thương hạn chế gây sát thương
  • Sát thủ

    Danh từ kẻ giết người truy tìm sát thủ
  • Sát thực

    Tính từ có nội dung sát với thực tế ý kiến sát thực đánh giá tình hình không sát thực
  • Sát trùng

    Động từ diệt vi trùng thuốc sát trùng sát trùng vết thương cẩn thận Đồng nghĩa : diệt trùng, khử trùng, tiệt trùng,...
  • Sâm banh

    Danh từ rượu vang trắng, có nhiều bọt, thường dùng để chúc tụng trong các dịp vui mừng uống sâm banh khai vị bằng sâm...
  • Sâm cầm

    Danh từ chim sống ở nước, lông xám đen, mỏ trắng, sống ở phương Bắc, trú đông ở phương Nam, thịt ngon và thơm.
  • Sâm nhung

    Danh từ sâm và nhung, những vị thuốc bổ rất quý trong đông y (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top