Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sân chơi

Danh từ

hoạt động hoặc nơi diễn ra các hoạt động được coi như một trò chơi, có tác dụng giải trí
sân chơi âm nhạc
các sân chơi trên truyền hình
(Khẩu ngữ) môi trường diễn ra một hoạt động kinh tế, xã hội nào đó thường có tính cạnh tranh
tạo sân chơi bình đẳng giữa các thành phần kinh tế

Xem thêm các từ khác

  • Sân cỏ

    Danh từ (Khẩu ngữ) sân có trồng cỏ; thường dùng để chỉ môn bóng đá ngôi sao sân cỏ câu chuyện bên lề sân cỏ
  • Sân khách

    Danh từ sân bóng của đội đối phương, khi đội mình đến đó để thi đấu; phân biệt với sân nhà đá trên sân khách
  • Sân khấu

    Danh từ sàn dùng cho diễn viên biểu diễn bước ra sân khấu đứng sau cánh gà trên sân khấu Đồng nghĩa : sàn diễn nghệ...
  • Sân nhà

    Danh từ sân bóng của đội mình, khi thi đấu; phân biệt với sân khách lợi thế sân nhà để thua ngay trên sân nhà
  • Sân rồng

    Danh từ (Từ cũ) sân chầu trước cung vua \"Chàng vào bái tạ cửu trùng, Tạ từ vâng trước sân rồng bước ra.\" (CC)
  • Sân siu

    (Khẩu ngữ) tính toán, thêm bớt một cách không chi li để cho đủ, cho cân đối sân siu mỗi người một ít tính sân siu
  • Sân sướng

    Danh từ (Khẩu ngữ) sân của nhà ở (nói khái quát) quét dọn sân sướng
  • Sân thượng

    Danh từ khoảng rộng trên mái bằng của nhà lên sân thượng ngắm trăng phơi quần áo trên sân thượng Đồng nghĩa : gác thượng
  • Sân vận động

    Danh từ sân rộng xây dựng theo quy cách nhất định để tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao.
  • Sâu bệnh

    Danh từ sâu và bệnh làm hại cây trồng (nói khái quát) phun thuốc phòng trừ sâu bệnh
  • Sâu bọ

    Danh từ xem côn trùng : diệt trừ sâu bọ
  • Sâu cay

    Tính từ đau đớn hoặc làm cho đau đớn thấm thía lời châm biếm sâu cay Đồng nghĩa : cay chua, chua cay
  • Sâu cuốn lá

    Danh từ sâu chuyên hại lá cây, thường nhả tơ cuốn lá lại để làm tổ.
  • Sâu cắn gié

    Danh từ sâu màu nâu, cánh có hai vệt tròn, chuyên cắn đứt gốc bông lúa và lá lúa.
  • Sâu gai

    Danh từ sâu mình có gai, chuyên cắn phá lá lúa.
  • Sâu hoắm

    Tính từ sâu hõm vào, tựa như không thấy đáy, trông có cảm giác sợ vết thương sâu hoắm hố bom sâu hoắm
  • Sâu keo

    Danh từ sâu ban ngày ẩn ở dưới đất, đêm lên mặt đất phá hoại lúa và một số hoa màu.
  • Sâu kín

    Tính từ sâu và kín đáo, khó bộc lộ ra tình cảm sâu kín \"Anh trở vào phòng, cầm lấy bút, những nốt nhạc bay lên từ...
  • Sâu lắng

    Tính từ sâu sắc và lắng đọng trong lòng giọng thơ sâu lắng, thiết tha nơi sâu lắng trong tâm hồn
  • Sâu mọt

    Danh từ sâu và mọt (nói khái quát); dùng để chỉ những kẻ chuyên đục khoét của dân quan lại sâu mọt bọn sâu mọt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top