Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sít sịt

Tính từ

(Khẩu ngữ) rất sít
bàn kê sít sịt vào nhau

Xem thêm các từ khác

  • Sò huyết

    Danh từ sò biển, thịt có chất dịch màu đỏ như huyết.
  • Sòn sòn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (người phụ nữ) đẻ nhiều và dày (hàm ý chê) đẻ sòn sòn sòn sòn năm một
  • Sòng phẳng

    Tính từ tỏ ra phân minh, rõ ràng và thẳng thắn mua bán sòng phẳng tiền nong sòng phẳng, không nhập nhèm
  • Sòng sọc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mắt) ở trạng thái mở to, không chớp và đưa đi đưa lại rất nhanh 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng...
  • Sóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả, hạt...
  • Sóc vọng

    Danh từ ngày mồng một và ngày rằm âm lịch, về mặt là những ngày phải cúng bái đối với người theo đạo Phật.
  • Sói lang

    Danh từ (Ít dùng) như lang sói bầy sói lang
  • Sóng gió

    Danh từ sóng và gió (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn lớn và bất ngờ phải vượt qua trong công việc,...
  • Sóng lừng

    Danh từ sóng rất lớn, đầu tròn, sườn thoai thoải, thường gặp ở ngoài khơi khi có gió mạnh đợt sóng lừng
  • Sóng ngầm

    Danh từ sóng ở dưới đáy biển, do động đất ngầm gây nên.
  • Sóng radio

    Danh từ sóng điện từ để truyền thông tin.
  • Sóng soài

    Tính từ như sóng sượt .
  • Sóng sánh

    Động từ (chất lỏng trong đồ đựng) chao qua chao lại như sắp tràn ra vì bị lắc động mạnh thùng nước sóng sánh rượu...
  • Sóng sượt

    Tính từ ở tư thế nằm thẳng dài người ra, không động đậy nằm sóng sượt ngã sóng sượt Đồng nghĩa : sõng soài, sóng...
  • Sóng vô tuyến

    Danh từ sóng điện từ dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện để truyền thông tin mà không dùng dây dẫn.
  • Sóng âm

    Danh từ dao động cơ học truyền trong môi trường đàn hồi, kích thích được thần kinh thính giác.
  • Sóng điện từ

    Danh từ dạng tồn tại của trường điện từ lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng.
  • Sóng đôi

    Động từ song song thành một đôi với nhau đi sóng đôi
  • Sót

    Động từ không hết tất cả, mà còn lại hoặc thiếu đi một số, một phần nào đó, do sơ ý hoặc quên còn sót mấy khoản...
  • Sô-cô-la

    Danh từ xem chocolate
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top