- Từ điển Việt - Việt
Săn
Mục lục |
Động từ
đuổi bắt hoặc tìm giết muông thú
- đi săn
- vào rừng săn thú
(Khẩu ngữ) lùng bắt, lùng kiếm
- săn đồ cổ
- phóng viên săn tin
Tính từ
(sợi xe) được xoắn rất chặt vào nhau
- thừng bện săn
- "Thường thường phải đạo thì thôi, Đừng săn mà đứt, đừng lơi mà chùng." (Cdao)
(bộ phận cơ thể) rắn chắc
- cánh tay rất săn
- bắp thịt săn chắc
(Phương ngữ) (mưa rơi, nước chảy) mau, mạnh
- mưa săn hạt
- nước chảy săn
Xem thêm các từ khác
-
Săn sắt
Danh từ: (khẩu ngữ) cá săn sắt (nói tắt), thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng) -
Săng
Danh từ: (phương ngữ) cỏ tranh, Danh từ: (từ cũ) quan tài, nhà lợp... -
Sĩ
Danh từ: (từ cũ) người trí thức thời phong kiến (nói khái quát), tên gọi quân cờ hay quân bài... -
Sũng
Tính từ: ướt đầy nước đến mức nước chảy cả ra ngoài vì không thấm vào được nữa,... -
Sơ
Động từ: (khẩu ngữ) dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi, Tính... -
Sơ đồ
Danh từ: hình vẽ quy ước, có tính chất sơ lược, nhằm mô tả một đặc trưng nào đó của... -
Sơn
Danh từ: cây cùng họ với xoài, lá kép lông chim, thân có nhựa dùng để chế một chất cũng gọi... -
Sư
Danh từ: người tu hành theo đạo phật ở chùa, Danh từ: (khẩu ngữ)... -
Sưng
Động từ: (bộ phận cơ thể) phồng to lên do máu dồn đến chỗ bị chấn thương hay viêm, khóc... -
Sưng vều
Tính từ: (khẩu ngữ) như sưng vù, mặt sưng vều -
Sương
Danh từ: hơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí... -
Sướng
Tính từ: được đầy đủ, thoả mãn như ý muốn, thường là về mặt vật chất, (khẩu ngữ)... -
Sướt
Động từ: bay sát qua, gần như đã chạm vào, Tính từ: có vệt xước,... -
Sườn
Danh từ: các xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vùng ức (nói tổng quát), phần thân... -
Sưởi
Động từ: tiếp xúc với hơi nóng cho ấm, sưởi nắng, lò sưởi, đốt lửa để sưởi ấm -
Sượng
Tính từ: ở trạng thái nấu chưa được thật chín, hoặc do bị kém phẩm chất, không thể nào... -
Sượt
như sướt (nhưng nghĩa mạnh hơn), Tính từ: từ gợi tả dáng nằm dài ra, tựa như bất động,... -
Sạ
Động từ: gieo thẳng cho cây lúa mọc tự nhiên, không cấy, sạ lúa, ruộng sạ -
Sạch
Tính từ: không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị hoen ố, không chứa chất bẩn... -
Sạch bóng
Tính từ: như sạch bong, nền nhà lau sạch bóng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.