Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Số

Mục lục

Danh từ

từ dùng để đếm (gọi là những số tự nhiên)
bé đã biết đếm từ số một đến số mười
tính đến số một trăm
chữ số (nói tắt)
số 5
tính sai một con số
số hàng đơn vị
tập hợp những vật cùng loại, về mặt đếm được nhiều hay ít
mất một số tiền lớn
số hộ nghèo đã giảm
kiểm lại số hàng trong kho
số gán cho một vật làm kí hiệu phân biệt nó với những vật cùng loại, hoặc phân biệt tiểu loại của nó với những tiểu loại khác trong toàn bộ hệ thống phân loại
nhà số 26
ngồi ở toa C, số ghế 12
đánh số trang
con số dùng trong hộp tốc độ, ứng với tỉ số vòng quay giữa trục đầu và trục cuối
lên dốc thì phải về số
cài số lùi
hộp số của quạt trần
số khác nhau ghi trên vé trong một trò chơi may rủi, vé nào trúng giải thì được thưởng
quay số
trúng số độc đắc
bản báo hoặc tạp chí ra vào một ngày, một kì nào đó, được ghi rõ bằng một con số thứ tự nhất định
một tuần ra hai số
có bài đăng ở số Tết
số báo đặc biệt
phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, động từ, đại từ trong một số ngôn ngữ, thông qua phương tiện hình thái học để biểu thị ý có một (gọi là số ít) hoặc có trên một (gọi là số nhiều)
chia động từ ở ngôi thứ ba, số ít

Danh từ

những sự may rủi gặp phải trong cuộc đời của mỗi người, đã được định sẵn từ trước một cách thần bí, theo quan niệm duy tâm
số vất vả từ bé
tốt số
lập lá số tử vi
Đồng nghĩa: số mệnh, số phận

Xem thêm các từ khác

  • Số học

    Danh từ: ngành toán học chuyên nghiên cứu tính chất của các số và các phép tính về các số.
  • Số lẻ

    Danh từ: số nguyên không chia hết cho 2; đối lập với số chẵn, các số 3, 15, 217 là những số...
  • Số đo

    Danh từ: số chỉ kết quả của phép đo một đại lượng nhất định bằng hệ đơn vị xác định...
  • Sốc

    Danh từ: tình trạng toàn thân suy sụp đột ngột do rối loạn các chức năng sinh lí quan trọng,...
  • Sống

    Danh từ: cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng, phần nổi gồ lên theo chiều...
  • Sống còn

    Động từ: sống và tồn tại trên đời, Tính từ: có tính chất quan...
  • Sống lưng

    Danh từ: đường nổi gồ ở giữa lưng theo dọc xương sống, sợ lạnh cả sống lưng, đánh gió...
  • Sốt

    Động từ: tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh, (khẩu ngữ) tăng mạnh...
  • Sồi

    Danh từ: tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá hình trái xoan dài...
  • Sồn sồn

    Tính từ: (khẩu ngữ) (nói năng, hoạt động) ồn ào, vội vã, có vẻ nóng nảy, Tính...
  • Sồn sột

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng khô, giòn, liên tiếp phát ra như khi gặm vào vật tươi, cứng, gãi...
  • Sồng

    Danh từ: cây có lá dùng nhuộm vải màu nâu sẫm, áo nâu sồng, khăn sồng
  • Sổ

    Danh từ: tập hợp những tờ giấy đóng thành quyển, có bìa, dùng để ghi chép, Động...
  • Sổ đỏ

    Danh từ: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, do cơ quan có thẩm quyền cấp, cấp sổ đỏ
  • Sổi

    Tính từ: (súc vật cái) không có khả năng chửa đẻ, trâu sổi
  • Sổng

    Động từ: thoát ra khỏi nơi bị nhốt, bị giam cầm, bị giữ lại, lợn sổng ra khỏi chuồng,...
  • Sỗ

    Tính từ: (nói năng, cử chỉ) tự nhiên đến mức không có ý tứ, thậm chí thô lỗ, đùa sỗ,...
  • Sớ

    Danh từ: (phương ngữ), (ng1), Danh từ: (từ cũ) tờ trình dâng lên...
  • Sới

    Danh từ: khoảng đất được bố trí làm nơi đấu vật hoặc chọi gà, chọi chim để tranh giải...
  • Sớm

    Danh từ: khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc, Tính từ: (xảy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top