Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sứt


(vật rắn) bị mất đi một bộ phận nhỏ hay một mảnh tương đối lớn ở cạnh, ở rìa
sứt răng
bát sứt
Đồng nghĩa: mẻ
bị tuột, bị đứt ra một đoạn
áo sứt chỉ

Xem thêm các từ khác

  • Sừng

    Danh từ: phần cứng mọc nhô ra ở đầu một số loài thú có guốc, sừng hươu, tê giác một sừng,...
  • Sừng sộ

    Động từ: có vẻ mặt, điệu bộ, lời nói hung hăng, dữ tợn, đầy vẻ đe doạ, sừng sộ sấn...
  • Sử

    Danh từ: lịch sử (nói tắt), sử học (nói tắt), Danh từ: lối hát...
  • Sử gia

    Danh từ: nhà nghiên cứu và biên soạn lịch sử; nhà sử học.
  • Sử quan

    Danh từ: (từ cũ) viên quan chuyên việc chép sử.
  • Sửa

    Động từ: làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành...
  • Sửng cồ

    Động từ: (khẩu ngữ) phản ứng mạnh, hung hăng khi gặp điều trái ý, tính hay sửng cồ, thấy...
  • Sửu

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong địa chi (lấy trâu làm tượng trưng; sau tí trước...
  • Sữa

    Danh từ: cây to, lá mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường...
  • Sữa chua

    Danh từ: sữa được kết tủa do một loại men đặc biệt, vị hơi chua.
  • Sững

    Động từ: dừng lại một cách đột ngột do một tác động bất ngờ, Tính...
  • Sững sờ

    Tính từ: ở trạng thái lặng người đi vì ngạc nhiên hay xúc động, sững sờ nhìn nhau, sững...
  • Sự

    Danh từ: việc, chuyện (nói khái quát), từ có tác dụng danh từ hoá (sự vật hoá) một hoạt động,...
  • Sự thể

    Danh từ: tình hình cụ thể của sự việc đã xảy ra, chưa biết sự thể ra sao, sự thể nghiêm...
  • Sự tích

    Danh từ: câu chuyện về nguồn gốc của một cái gì từ thời xa xưa còn được truyền lại, kể...
  • Sực

    Động từ: (mùi) xông mạnh và lan toả ra, rất dễ nhận biết, bỗng nhiên, chợt (thức giấc,...
  • Sựng

    (phương ngữ), xem sững
  • Tanh bành

    Tính từ: ở tình trạng các thứ bị đảo lộn, xáo tung cả ra, trông ngổn ngang, bừa bãi, nhà...
  • Tham tán

    Danh từ: (từ cũ) chức quan văn giúp trông coi việc quân dưới quyền một viên tướng, thời phong...
  • Than mỡ

    Danh từ: than đá chứa nhiều chất bốc, cháy có ngọn lửa dài, có thể chưng thành than cốc.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top