- Từ điển Việt - Việt
Sinh sự sự sinh
gây ra chuyện lôi thôi thì sẽ có chuyện lôi thôi xảy đến với mình (thường dùng với hàm ý khuyên bảo, răn đe).
Xem thêm các từ khác
-
Sinh thiết
Động từ lấy một phần nhỏ của bộ phận nghi ngờ mắc bệnh trên cơ thể sống để làm tiêu bản tế bào nhằm chẩn đoán... -
Sinh thành
Động từ (Từ cũ) sinh ra và nuôi nấng, dạy dỗ cho thành người công sinh thành \"Đội ơn chín chữ cù lao, Sinh thành kể mấy... -
Sinh thái
Danh từ quan hệ giữa sinh vật và môi trường (nói tổng quát) sinh thái biển du lịch sinh thái cân bằng sinh thái -
Sinh thái học
Danh từ môn học về quan hệ giữa sinh vật với môi trường sống. -
Sinh thú
Danh từ (Từ cũ) thú vui trong cuộc sống lao động là một sinh thú không còn sinh thú gì -
Sinh thể
Danh từ (Ít dùng) thể sống (thường nói về con người) một sinh thể độc lập tình yêu đến từ hai sinh thể khác giới -
Sinh thời
Danh từ (Trang trọng) thời còn sống của người nào đó đã qua đời lúc sinh thời, ông cụ quý cây mai này lắm Đồng nghĩa... -
Sinh thực khí
Danh từ khí quan phồn thực của sinh vật (thường nói về của người) tín ngưỡng thờ sinh thực khí -
Sinh tiền
Danh từ xem sênh tiền Danh từ (Ít dùng) như sinh thời . -
Sinh trưởng
Động từ (cơ thể) lớn lên, tăng thêm dần về thể tích và khối lượng quá trình sinh trưởng của cây lúa ra đời và lớn... -
Sinh tố
Danh từ (Ít dùng) vitamin loại trái cây chứa nhiều sinh tố A chất chứa nhiều vitamin nước sinh tố sinh tố xoài máy xay sinh... -
Sinh tồn
Động từ sống còn, không để bị diệt vong đấu tranh sinh tồn vì mục đích sinh tồn bản năng sinh tồn -
Sinh từ
Danh từ đền thờ một người, lúc người đó còn sống. -
Sinh viên
Danh từ người học ở bậc đại học sinh viên năm thứ nhất sinh viên trường Y -
Sinh vật
Danh từ các vật sống bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có trao đổi chất với môi trường, có sinh đẻ, lớn... -
Sinh vật cảnh
Danh từ động, thực vật được nuôi, trồng làm cảnh nuôi trồng sinh vật cảnh cửa hàng sinh vật cảnh -
Sinh vật học
Danh từ xem sinh học -
Sinh đôi
sinh ra trong cùng một lần, thành một đôi (chỉ nói về người) chị em sinh đôi đẻ sinh đôi -
Sinh đẻ
Động từ sinh con (nói khái quát) sinh đẻ có kế hoạch độ tuổi sinh đẻ Đồng nghĩa : sinh nở -
Sinh địa
Danh từ củ sống chưa chế biến của cây địa hoàng, dùng làm thuốc.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.