- Từ điển Việt - Việt
Suy bì
Động từ
so sánh hơn thiệt từng tí một với người mình cho là được hưởng có phần nhiều hơn mình
- tính hay suy bì thiệt hơn
- Đồng nghĩa: bì, phân bì, so bì
Xem thêm các từ khác
-
Suy bụng ta ra bụng người
chủ quan cho rằng mình nghĩ hoặc mong muốn điều gì (thường là điều không tốt) thì người khác ắt cũng nghĩ hoặc mong... -
Suy dinh dưỡng
Danh từ trạng thái sự dinh dưỡng không thoả mãn yêu cầu phát triển của cơ thể, thường do ăn uống không đầy đủ em... -
Suy diễn
Động từ đi từ những nguyên lí chung đến những kết luận riêng; trái với quy nạp phương pháp suy diễn Đồng nghĩa : diễn... -
Suy giảm
Động từ bị giảm sút, kém dần đi già nên trí nhớ suy giảm sức khoẻ suy giảm -
Suy gẫm
Động từ (Phương ngữ) như suy ngẫm điều đáng phải suy gẫm -
Suy kiệt
Động từ ở tình trạng suy yếu, giảm sút đến mức trầm trọng cơ thể suy kiệt -
Suy luận
liên hệ các phán đoán với nhau để rút ra một hay nhiều phán đoán mới về một chủ đề nào đó suy luận thiếu logic cách... -
Suy lí
rút ra một phán đoán mới (gọi là kết luận) từ một hay nhiều phán đoán sẵn có (gọi là tiền đề) các quy tắc suy lí -
Suy lí gián tiếp
Danh từ suy lí dựa vào hai hoặc trên hai tiền đề; phân biệt với suy lí trực tiếp. -
Suy lí trực tiếp
Danh từ suy lí chỉ dựa vào một tiền đề; phân biệt với suy lí gián tiếp. -
Suy lý
xem suy lí -
Suy lý gián tiếp
Danh từ xem suy lí gián tiếp -
Suy lý trực tiếp
Danh từ xem suy lí trực tiếp -
Suy nghĩ
Động từ vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán và ý nghĩ... -
Suy ngẫm
Động từ ngẫm nghĩ để đánh giá, kết luận suy ngẫm sự đời phải suy ngẫm mãi mới hiểu Đồng nghĩa : ngẫm ngợi, ngẫm... -
Suy nhược
Tính từ ở tình trạng sức lực, tinh thần bị suy yếu nhiều suy nhược cơ thể Đồng nghĩa : hư nhược -
Suy nhược thần kinh
Danh từ trạng thái thần kinh bị suy nhược, biểu hiện ở sự mệt mỏi chung về thể chất cũng như tinh thần, sự rối loạn... -
Suy suyển
Động từ bị mất mát hay có đổi khác đi theo hướng xấu đồ đạc bị suy suyển niềm tin không hề suy suyển -
Suy sụp
Động từ ở tình trạng suy yếu trầm trọng, khó gượng nổi suy sụp tinh thần sức khoẻ bị suy sụp -
Suy thoái
Động từ ở tình trạng suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài nền kinh tế suy thoái Trái nghĩa : phát triển
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.