Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tày

Động từ

có thể sánh với, sánh như
học thầy không tày học bạn (tng)
Đồng nghĩa: bằng

Tính từ

xem tầy

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng, Danh...
  • Tác giả

    Danh từ: người trực tiếp sáng tạo ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật,...
  • Tái

    Tính từ: (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải...
  • Tái bản

    Động từ: (xuất bản phẩm) được in lại lần nữa theo bản cũ, tập thơ vừa được tái bản...
  • Tám

    Danh từ: tên gọi chung một số giống lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon,
  • Tán

    Danh từ: tàn lớn, vật có hình dáng như cái tán, vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt...
  • Táng

    Động từ: (trang trọng) chôn thi thể hoặc xử lí thi thể (theo phong tục, tập quán)., Động...
  • Tánh

    Danh từ: (phương ngữ), xem tính
  • Táo

    Danh từ: cây ăn quả, hoa thường màu trắng, quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, có nhiều giống khác...
  • Táo tác

    Tính từ: nhớn nhác và hỗn loạn, gà vịt chạy táo tác, Đồng nghĩa : nháo nhác, xáo xác
  • Táu

    Danh từ: cây lấy gỗ, thường mọc ở rừng, quả có hai cánh, gỗ nặng, màu nâu nhạt, được...
  • Tâm

    Danh từ: điểm chính giữa, cách đều tất cả các điểm trên một đường tròn hoặc trên một...
  • Tâm bão

    Danh từ: khu vực có áp suất thấp nhất ở giữa vùng bão, thường lặng gió và quang mây, không...
  • Tâm nguyện

    Danh từ: mong muốn, ước nguyện xuất phát từ trong tâm khảm, bày tỏ tâm nguyện, thực hiện...
  • Tâm phục

    Động từ: (Ít dùng) phục tự đáy lòng, tài năng và đức độ của ông khiến mọi người tâm...
  • Tâm thất

    Danh từ: phần ngăn dưới của quả tim, có chức năng co bóp, chuyển máu từ tim tới các cơ quan...
  • Tâm thế

    Danh từ: (Ít dùng) tâm trạng và tư thế thể hiện ra trước một việc gì (nói khái quát), tâm...
  • Tâm thức

    Danh từ: tình cảm và nhận thức đã ăn sâu và bền vững, hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình...
  • Tâm tính

    Danh từ: tính nết riêng của mỗi người, tâm tính thay đổi, tâm tính cục cằn, Đồng nghĩa :...
  • Tân

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong thiên can, sau canh, trước nhâm., Tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top