Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tâm

Mục lục

Danh từ

điểm chính giữa, cách đều tất cả các điểm trên một đường tròn hoặc trên một mặt cầu
tâm vòng tròn
tâm mặt cầu
tâm Trái Đất
tâm đối xứng (nói tắt)
tâm hình chữ nhật

Danh từ

mặt tình cảm, ý chí của con người
không nỡ tâm lừa bạn
"Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa." (TKiều)
Đồng nghĩa: lòng
tấm lòng nhân ái
sống có tâm

Xem thêm các từ khác

  • Tâm bão

    Danh từ: khu vực có áp suất thấp nhất ở giữa vùng bão, thường lặng gió và quang mây, không...
  • Tâm nguyện

    Danh từ: mong muốn, ước nguyện xuất phát từ trong tâm khảm, bày tỏ tâm nguyện, thực hiện...
  • Tâm phục

    Động từ: (Ít dùng) phục tự đáy lòng, tài năng và đức độ của ông khiến mọi người tâm...
  • Tâm thất

    Danh từ: phần ngăn dưới của quả tim, có chức năng co bóp, chuyển máu từ tim tới các cơ quan...
  • Tâm thế

    Danh từ: (Ít dùng) tâm trạng và tư thế thể hiện ra trước một việc gì (nói khái quát), tâm...
  • Tâm thức

    Danh từ: tình cảm và nhận thức đã ăn sâu và bền vững, hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình...
  • Tâm tính

    Danh từ: tính nết riêng của mỗi người, tâm tính thay đổi, tâm tính cục cằn, Đồng nghĩa :...
  • Tân

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong thiên can, sau canh, trước nhâm., Tính...
  • Tân binh

    Danh từ: lính mới nhập ngũ, huấn luyện tân binh, trái nghĩa : cựu binh
  • Tâng

    Động từ: làm cho bật hoặc tung cao lên một cách nhẹ nhàng, mau lẹ, (khẩu ngữ) đề cao người...
  • Tâng tâng

    Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ bật lên rơi xuống một cách nhẹ nhàng, liên tiếp, quả bóng nảy...
  • Tâu

    Động từ: (từ cũ) trình với vua chúa hoặc hoàng hậu, (khẩu ngữ) mách với người trên để...
  • Tâu bày

    Động từ: (từ cũ) trình bày với vua chúa.
  • Tây

    Danh từ: một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông,...
  • Danh từ: mảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ mới sinh, còn ít tháng, Tính...
  • Tãi

    Động từ: rải mỏng và dàn đều ra trên bề mặt rộng, tãi thóc ra phơi, "bóng trăng tãi lên...
  • Động từ: (khẩu ngữ) đái (thường nói về trẻ em), Tính từ: thấp,...
  • Động từ: dùng lòng bàn tay hắt nước từng ít một lên chỗ nào đó, (phương ngữ) đổ vãi...
  • Tém

    Động từ: thu, dồn lại một chỗ cho gọn, nhét các mép chăn, màn xuống để cho phủ kín hoặc...
  • Téo

    Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như tẹo .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top