- Từ điển Việt - Việt
Tái dại
Tính từ
(Khẩu ngữ) (nước da) tái đến mức như tê dại đi, không còn thần sắc gì nữa, do quá sợ hãi hoặc xúc động mạnh
- sợ quá, mặt mày tái dại
Xem thêm các từ khác
-
Tái giá
Động từ (đàn bà goá) lấy chồng lần nữa ở vậy nuôi con chứ không tái giá Đồng nghĩa : cải giá, đi bước nữa (lúa)... -
Tái hiện
Động từ xuất hiện trở lại hoặc hiện lên lại trong trí nhớ dĩ vãng tái hiện giấc mơ đêm trước lại tái hiện thể... -
Tái hồi
Động từ (Từ cũ, Văn chương) trở về lại nơi cũ, về lại với người cũ hoặc với trạng thái cũ tái hồi quê hương... -
Tái hợp
Động từ (Văn chương) sum họp, đoàn tụ trở lại sau một thời gian xa cách, chia lìa đợi ngày tái hợp vợ chồng tái hợp -
Tái kiểm
Động từ (cơ quan chức năng) kiểm định lại tái kiểm gia cầm từ các tỉnh đưa về -
Tái lập
Động từ lập lại, xây dựng lại (sau một thời gian bị ngưng hoặc đình trệ) hai nước tái lập quan hệ ngoại giao tái... -
Tái mét
Tính từ tái đến mức nhợt nhạt như không còn chút máu (thường nói về sắc mặt) mặt tái mét Đồng nghĩa : tái ngắt -
Tái ngũ
Động từ (quân nhân đã xuất ngũ) trở lại phục vụ trong quân đội lên đường tái ngũ -
Tái ngắt
Tính từ rất tái, đến mức trông như không còn chút sắc hồng nào lạnh quá, người cháu bé tái ngắt Đồng nghĩa : tái mét -
Tái ngộ
Động từ (Từ cũ) gặp lại nhau, sau một thời gian xa cách hẹn ngày tái ngộ -
Tái nhiễm
Động từ bị nhiễm bệnh, nhiễm khuẩn lại do một nguyên nhân giống như lần trước. -
Tái nhập
Động từ nhập khẩu trở lại những hàng hoá trước đây đã xuất khẩu mà không qua gia công chế biến gì ở nước ngoài,... -
Tái nhợt
Tính từ tái và nhợt nhạt hẳn đi gương mặt tái nhợt đôi môi tái nhợt -
Tái phát
Động từ (bệnh, vết thương cũ) phát lại sau một thời gian đã bớt, đã khỏi bệnh cũ tái phát -
Tái phạm
Động từ phạm lại tội cũ hoặc sai lầm cũ tái phạm khuyết điểm -
Tái sinh
Mục lục 1 Động từ 1.1 sinh lại một lần nữa ở kiếp khác, theo thuyết luân hồi của đạo Phật. 1.2 sống lại hoặc được... -
Tái sản xuất
Động từ sản xuất lặp lại và tiếp diễn không ngừng với mức độ như cũ hoặc với mức độ lớn hơn đầu tư thêm... -
Tái thiết
Động từ kiến thiết lại, thiết lập lại tái thiết đất nước sau chiến tranh tái thiết hoà bình -
Tái thẩm
Động từ xét lại một bản án đã xử (khi phát hiện những tình tiết mới có thể làm thay đổi bản chất của vụ án)... -
Tái thế
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) trở lại sống ở cõi đời sau khi đã chết, theo mê tín.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.