Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tê liệt

Tính từ

(bộ phận cơ thể) ở trạng thái mất hết mọi cảm giác và khả năng hoạt động
tê liệt toàn thân
Đồng nghĩa: bại liệt, liệt
ở tình trạng mất hoàn toàn khả năng hoạt động
hệ thống điện đài bị tê liệt
lũ lụt làm giao thông đường sắt bị tê liệt hoàn toàn

Xem thêm các từ khác

  • Tê mê

    Tính từ ở trạng thái tạm thời mất hết cảm giác và ý thức do chịu một tác động nào đó sướng đến tê mê có cảm...
  • Tê thấp

    Danh từ xem thấp khớp
  • Tên chữ

    Danh từ như tên tự .
  • Tên cúng cơm

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên thật (của người đã chết), dùng để khấn khi cúng giỗ réo cả tên cúng cơm của người ta ra mà...
  • Tên hiệu

    Danh từ tên tồn tại bên cạnh tên vốn có, do người trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình (thường là một từ...
  • Tên huý

    Danh từ (Từ cũ) tên do cha mẹ đặt từ lúc nhỏ, sau khi trưởng thành thường được thay bằng tên khác và thường kiêng không...
  • Tên hèm

    Danh từ (Ít dùng) như tên cúng cơm .
  • Tên lửa

    Danh từ vật chứa chất cháy gây ra một phản lực cực lớn, dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở...
  • Tên lửa vũ trụ

    Danh từ tên lửa có liều chất cháy rất lớn đủ sức tạo nên một phản lực đủ mạnh để đẩy một vật chở thoát ra...
  • Tên lửa đường đạn

    Danh từ xem tên lửa đạn đạo
  • Tên lửa đạn đạo

    Danh từ tên lửa được phóng thẳng đứng lên cao (hàng chục hoặc hàng trăm kilomet) nhờ lực đẩy của động cơ, khi lực...
  • Tên miền

    Danh từ tên được sử dụng để định danh các địa chỉ Internet, thường bắt đầu bằng www , tiếp theo là tên đăng kí...
  • Tên riêng

    Danh từ tên gọi của từng cá nhân, cá thể riêng rẽ, phân biệt với những cá nhân, cá thể khác cùng loại viết hoa các...
  • Tên rơi đạn lạc

    tả những tai hoạ bất ngờ xảy đến đối với những người dân thường trong chiến tranh.
  • Tên thuỵ

    Danh từ tên thời phong kiến dùng đặt cho người có sự nghiệp, công trạng sau khi chết.
  • Tên thánh

    Danh từ tên lấy theo tên của một vị Thánh, do linh mục đặt thêm cho người theo Công giáo khi làm lễ rửa tội.
  • Tên tuổi

    Danh từ tên và tuổi (nói khái quát) ghi rõ tên tuổi, quê quán tên của một người được nhiều người biết đến và kính...
  • Tên tục

    Danh từ tên do cha mẹ đặt cho lúc mới sinh, thường xấu xí, chỉ dùng để gọi khi còn nhỏ nhằm tránh sự chú ý, quấy phá...
  • Tên tự

    Danh từ tên đặt bằng từ Hán-Việt và thường dựa theo nghĩa của tên vốn có, thường phổ biến trong giới trí thức thời...
  • Tênh

    Phụ từ đến mức như cảm thấy hoàn toàn trống không nhẹ tênh buồn tênh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top