- Từ điển Việt - Việt
Tình nguyện
Động từ
tự mình nhận lấy trách nhiệm để làm (thường là việc khó khăn, đòi hỏi hi sinh), không phải do bắt buộc
- tình nguyện xin nhập ngũ
- Đồng nghĩa: tự nguyện
Xem thêm các từ khác
-
Tình nhân
Danh từ (Từ cũ, hoặc vch) người yêu \"Tình nhân lại gặp tình nhân, Hoa xưa ong cũ, mấy phân chung tình!\" (TKiều) như nhân... -
Tình nương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người con trai dùng để gọi người yêu. -
Tình phụ
Động từ (Từ cũ, Văn chương) phụ bạc, ruồng bỏ vợ, chồng hoặc người yêu \"Có quán tình phụ cây đa, Ba năm quán đổ... -
Tình quân
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tình lang \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn ngủi có ngần ấy thôi.\" (TKiều) -
Tình si
Danh từ (Văn chương) tình yêu đắm đuối làm si mê, ngây dại tấm tình si \"Tôi chỉ là một khách tình si, Ham vẻ đẹp có... -
Tình sâu nghĩa nặng
tình nghĩa sâu nặng, đậm đà, khó phai nhạt. Đồng nghĩa : nghĩa trọng tình thâm -
Tình sử
Danh từ câu chuyện tình có nhiều tình tiết éo le, phức tạp một thiên tình sử -
Tình tang
Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương (thường là không nghiêm túc, không lâu bền) chuyện tình tang chẳng tình tang với... -
Tình thâm
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tình nghĩa sâu nặng mẫu tử tình thâm -
Tình thương
Danh từ tình cảm thương yêu, chia sẻ và đùm bọc một cách thắm thiết mái ấm tình thương sống trong tình thương của cha... -
Tình thật
(Ít dùng) xem tình thực -
Tình thực
Tính từ hoặc d (Ít dùng) thật, đúng với sự thật cứ tình thực mà nói Đồng nghĩa : tình thật hoặc p đúng sự thật là... -
Tình tiết
Danh từ sự việc nhỏ trong quá trình diễn biến của sự kiện, tâm trạng những tình tiết của vụ án câu chuyện có nhiều... -
Tình trường
Danh từ (Văn chương) cuộc tình ái, chuyện tình ái phiêu lưu trong tình trường -
Tình trạng
Danh từ tổng thể nói chung những hiện tượng không hoặc ít thay đổi, tồn tại trong một thời gian tương đối dài, xét... -
Tình xưa nghĩa cũ
(Văn chương) tình nghĩa vốn có từ xưa. -
Tình yêu
Danh từ tình cảm yêu mến làm cho gắn bó mật thiết và có trách nhiệm với người, với vật tình yêu đất nước thắp lên... -
Tình ái
Danh từ như ái tình chuyện tình ái -
Tình đầu
Danh từ (Từ cũ) đầu đuôi của sự việc kể hết tình đầu Đồng nghĩa : ngọn ngành, nguồn cơn -
Tình địch
Danh từ những người vì cùng yêu một người mà có mâu thuẫn với nhau kẻ tình địch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.