- Từ điển Việt - Việt
Tình tự
Mục lục |
Danh từ
(Từ cũ) tâm tình, tâm sự
- "Bao nhiêu tình tự xưa nay, Tóc tơ giãi một chốn này là thôi!" (NĐM)
Động từ
bày tỏ với nhau tình cảm yêu đương
- đôi trai gái ngồi bên nhau tình tự
- Đồng nghĩa: tự tình
(Ít dùng) kể lể, tâm sự riêng với nhau
- hai mẹ con tình tự với nhau
Xem thêm các từ khác
-
Tình ý
Danh từ: tình cảm và ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết, tình cảm yêu đương đang... -
Tí
Danh từ: (khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con), Danh... -
Tí ti
Danh từ: (khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, hết sức ít, Tính từ:... -
Tí tẹo
Danh từ: (khẩu ngữ) lượng rất nhỏ, rất ít, như chỉ một tí, một tẹo, Tính... -
Tí tị
(khẩu ngữ) như tí ti, tí tị nữa là xong, hết sạch, chẳng còn tí tị nào -
Tía
Danh từ: (phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi), Tính từ: có... -
Tím
Tính từ: có màu do xanh và đỏ hợp thành, như màu hoa sim, màu quả cà dái dê, v.v., (da, thịt)... -
Tín
Danh từ: đức tin của con người biết trọng lời hứa và biết tin nhau, buôn bán phải giữ chữ... -
Tín dụng
Danh từ: sự vay mượn tiền mặt và vật tư, hàng hoá, cấp tín dụng, vay tín dụng, tổ chức... -
Tính
Danh từ: đặc trưng tâm lí của mỗi người, nói chung, đặc điểm làm nên cái cơ bản của sự... -
Tính chất
Danh từ: đặc điểm riêng của sự vật, hiện tượng, làm phân biệt nó với những sự vật hiện... -
Tính dục
Danh từ: sự đòi hỏi sinh lí về quan hệ tính giao, hiểu biết về tính dục, thoả mãn tính dục,... -
Tính hướng
Danh từ: vận động của cây do ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh tác động từ một hướng... -
Tính khí
Danh từ: tính tình và khí chất của con người, tính khí ngang tàng, tính khí thất thường -
Tính trạng
Danh từ: đặc tính hình thái và sinh lí phân biệt các cá thể sinh vật cùng loài hoặc cùng thứ... -
Tính tình
Danh từ: tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí - tình cảm của mỗi người, thể hiện... -
Tính từ
Danh từ: từ chuyên biểu thị ý nghĩa tính chất, thuộc tính, thường có thể trực tiếp làm vị... -
Tòi
Động từ: (khẩu ngữ) ló ra, hiện ra bên ngoài vật bao bọc, đưa ra, để lộ ra một cách bất... -
Tòm
Tính từ: như tùm, rơi tòm xuống ao -
Tó
Danh từ: (phương ngữ) nạng hoặc giá để chống, đỡ tạm thời, cây tó
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.